【Dành cho SV tốt nghiệp 2026/2027】KỸ SƯ IT FRONT-END/ BACK-END
ヘッドハンター・人材紹介会社
ITエンジニア、SE、PM、IT営業
【Mô tả chi tiết công việc】
・Tiếp nhận các yêu cầu về sản phẩm, dịch vụ từ phía khách hàng.
・Phối hợp với phòng kinh doanh phân tích các yêu cầu và đề xuất các giải pháp kỹ thuật cho khách hàng.
・Thiết kế và phát triển sản phẩm, dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng.
・Thực hiện kiểm thử sản phẩm, dịch vụ và sửa lỗi, cải tiến ứng dụng dựa trên phản hồi người dùng.
・Hỗ trợ hướng dẫn triển khai hệ thống.
・Thực hiện các công việc khác của dự án (nếu có) theo yêu cầu của quản lý trực tiếp.
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | ITエンジニア、SE、PM、IT営業 |
業種 | IT・インターネット・WEB |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州) |
勤務時間 |
【Giờ làm việc】 ・T2~T6 09:00 ~ 18:00 ( nghỉ trưa 1h) ・Thời gian làm thêm trung bình hàng tháng: dưới 20 tiếng. |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 500万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Mức lương hàng tháng: từ 250,000 yên ※ Lương trên đã bao gồm phụ cấp làm thêm (khoảng 30,000 yên/tháng) và trợ cấp thay đổi địa điểm làm việc . ※Trợ cấp thay đổi địa điểm làm việc (Từ 10,000 yên~ 30,000 yên/tháng tùy khu vực) ※Phần làm thêm vượt quá thời gian cố định đã tính sẵn sẽ được trả riêng. ・Thưởng định kỳ 2 lần mỗi năm (thực tế thưởng đã chi trả là 3 tháng lương) ※Thời gian thử việc 3 tháng sẽ không được tính vào kỳ tính thưởng. 【Phúc lợi】 ・Chế độ phúc lợi cạnh tranh : Hưởng các chính sách, chế độ bảo hiểm theo đúng quy định của Luật LĐ, khám sức khỏe định kì hàng năm. ・Các khoản trợ cấp khác như trợ cấp gia đình, trợ cấp chức vụ, trợ cấp mua PC, trợ cấp đi lại ( theo thực tế, tối đa 30,000 yên/ tháng ). |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện ứng tuyển】 ・Là sinh viên sẽ tốt nghiệp các trường Cao đẳng, Đại học hoặc sau Đại học chuyên ngành lập trình IT vào T3/2026 hoặc T3/2027. ・Trình độ tiếng Nhật tối thiểu N2, giao tiếp lưu loát. ・Ứng viên có cùng quan điểm rằng lập trình là phương tiện để giải quyết các nhu cầu cũng như vấn đềmà khách hàng gặp phải. ・Có sự quan tâm sâu sắc đối với low-code và các công đoạn phát triển ở giai đoạn đầu (upstream). |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | 【Ngày nghỉ và nghỉ phép】 ・Ngày nghỉ: Nghỉ thứ 7, CN và ngày lễ theo quy định. ※ Tổng số ngày nghỉ hàng năm: khoảng 125 ngày ・Chế độ nghỉ phép: Nghỉ Tết cuối năm, nghỉ phép hưởng lương, nghỉ phép đặc biệt hưởng lương (nghỉ có tang lễ, nghỉ chăm sóc con cái, nghỉ chăm sóc gia đình, v.v.). ,nghỉ tuần lễ vàng Golden Week (GW). |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc : Trụ sở chính tại Tokyo ※Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, bạn sẽ làm việc tại trụ sở chính của công ty hoặc chi nhánh ở Osaka, Fukuoka,... ※Dự kiến sau khoảng 6 tháng ~ 1 năm làm việc, có thể làm việc remote. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます