【日本全国】KỸ SƯ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG JLPT N2 / KO YÊU CẦU KINH NGHIỆM
建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備)
▼ Đảm nhận việc thiết kế, quản lý xây dựng, vận hành và bảo trì thiết bị trạm phát sóng viễn thông di động. Sau khi gia nhập công ty, bạn sẽ bắt đầu từ các công việc cơ bản với sự hỗ trợ của các nhân viên có kinh nghiệm. Nội dung công việc cụ thể như sau :
・Thiết kế trạm phát sóng: Khảo sát thực tế, kiểm tra tình trạng sóng, lựa chọn thiết bị và vật dụng.
・Thương lượng mở trạm phát sóng: Thương lượng cài đặt với chủ đất, soạn thảo hợp đồng, giải thích cho cư dân xung quanh.
・Quản lý thi công trạm phát sóng: Lập kế hoạch thi công, quản lý vật liệu, phối hợp với các bộ phận liên quan.
・Công việc bảo trì và kiểm tra: Kiểm tra định kỳ, xử lý sự cố.
・Thiết kế vùng phủ sóng: Thiết kế tối ưu để đảm bảo truyền và nhận tín hiệu ổn định.
・Soạn thảo các loại giấy tờ: Bản vẽ, kế hoạch thi công, giấy tờ cần nộp cho chính quyền.
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備) |
業種 | 建築・建設・プラント |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
・Thời gian làm việc: 9:30 ~ 18:00 (có thể thay đổi theo dự án) . ・Giờ làm thêm: Trung bình dưới 30 giờ mỗi tháng. |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 250万円 ~ 500万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Lương tháng: 180,000 yên ~ 400,000 yên (đã bao gồm phụ cấp nhà ở và phụ cấp gia đình) . ・Thưởng: 2 lần mỗi năm. ・Xét tăng lương: 1 lần mỗi năm. 【Phụ cấp & Đãi ngộ】 ・Hỗ trợ chi phí đi lại lên tới 40.000 yên. ・Trợ cấp gia đình: Vợ/chồng: 20.000 yên, con cái: 2.000 yên. ・Trợ cấp nhà ở: Theo quy định của công ty (tối đa 17.250 yên/ tháng). |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc (không tính thời gian làm thêm). ・Quan tâm đến ngành viễn thông và 5G. 【Điều kiện ưu tiên】 ・Có hứng thú với công việc kỹ thuật. ☆ Hình mẫu ứng viên ・Người có khả năng làm việc theo nhóm. ・Người muốn học hỏi thêm các kỹ năng mới. |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: Nghỉ T7, CN và ngày lễ (có thể có chế độ làm việc theo ca tùy theo dự án). ・Ngày nghỉ trong năm: 125 ngày ・Chế độ nghỉ phép: Nghỉ phép có lương (tỷ lệ sử dụng trên 90%), nghỉ thai sản, nghỉ nuôi con, nghỉ chăm sóc người thân, nghỉ lễ Tết. |
通勤・アクセス | 【Địa điểm làm việc】 ・Tokyo, Kanagawa, Saitama, Chiba, Osaka và Fukuoka. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます