【日本全国】QUẢN LÝ CỬA HÀNG JLPT N2 TRỞ LÊN/ KO YÊU CẦU KINH NGHIỆM
販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
▼ Trước tiên, bạn sẽ học về các nguyên tắc và quy trình hoạt động của cửa hàng dưới vai trò là nhân viên cửa hàng (Quản lý cửa hàng / Kế hoạch quảng cáo).
▼ Với tư cách là ứng viên cho vị trí Quản lý cửa hàng, sau khi gia nhập công ty, bạn sẽ tham gia khóa đào tạo ban đầu và đào tạo riêng theo bộ phận, sau đó được phân công làm việc tại cửa hàng (cửa hàng trực tiếp). Trong 3 tháng đầu, bạn sẽ học về quy trình vận hành khu vực bếp và phục vụ, và trong 6 tháng sẽ học các công việc quản lý và trách nhiệm.
▼ Công việc sau khi thăng chức lên Quản lý cửa hàng:
・Quản lý doanh thu và lợi nhuận của cửa hàng có doanh thu hàng năm khoảng 2-3 tỷ yên.
・Tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân sự từ 30 đến 80 nhân viên,
・Đưa ra các đề xuất và kế hoạch cải thiện cửa hàng và mô hình kinh doanh, v.v. Công việc rất đa dạng.
▼ Lộ trình thăng tiến đa dạng
・Có thể thăng tiến lên các vị trí như Quản lý khu vực, Trưởng bộ phận, Giám đốc bộ phận, hoặc chuyển sang các vị trí trong văn phòng chính như tuyển dụng, đào tạo, phát triển, hoặc franchise. (* 70% nhân viên văn phòng của công ty là những người xuất phát từ vị trí thực tế.)
▼ Dành cho những người chưa có kinh nghiệm trong ngành nhà hàng:
・Sau 6 tháng gia nhập công ty, thăng chức lên Quản lý cửa hàng.
・Sau 7 tháng gia nhập công ty, thăng chức lên Quản lý cửa hàng ⇒ Sau 4 năm, thăng chức lên Quản lý khu vực.
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 販売・サービス系(店長・店舗管理含む) |
業種 | 飲食・美容・専門サービスその他 |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
・Thời gian làm việc: 8 tiếng trong khoảng từ 9h sáng đến 1h đêm. ・Công ty sẽ phân công sắp xếp các ca làm việc: Ca sáng, ca giữa, ca muộn (làm việc theo ca). ※ Ví dụ ca làm việc: ➀ Ca sáng: 9:00 đến 18:00 (nghỉ 1 giờ) ② Ca giữa: 11:00 đến 21:00 (nghỉ 2 giờ) ③ Ca muộn: 16:00 đến 25:00 (nghỉ 1 giờ) Thời gian làm thêm trung bình mỗi tháng: 16 tiếng. |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 400万円 ~ 600万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Lương tháng: 240,000~470,000 yên (tùy khu vực), trong đó : ✓ Mức lương cơ bản: 205,000 yên đến 225,000 yên. ✓ Bao gồm tiền làm thêm cố định (19 giờ/tháng, 20,000 yên). Phần vượt quá sẽ được thanh toán riêng. ✓ Lương sẽ được quyết định dựa trên tuổi tác, kinh nghiệm và lương của công việc trước đó. ・Thưởng: 2 lần/năm (khoảng 4 tháng lương vào T6 và T12 ). ・Xét tăng lương định kì theo năng lực và kết quả làm việc. ・Thời gian thử việc : 03 tháng. 【Phúc lợi & các khoản trợ cấp】 ・Được tham gia BHXH đầy đủ, chế độ cổ phiếu nhân viên, chế độ hưu trí. ・Chi phí chuyển nhà khi gia nhập công ty do công ty chi trả. ・Có thể đi làm bằng xe cá nhân. ・Được cấp đồng phục làm việc. ・Trợ cấp hỗ trợ chăm sóc trẻ. ・Trợ cấp chức vụ. ・Trợ cấp nhà ở (20,000 yên đến 30,000 yên/tháng). ※ Người ở ký túc xá cũng nhận trợ cấp nhà ở. ・Trợ cấp gia đình (với người đã kết hôn: 10,000 yên + 5,000 yên/tháng cho mỗi con). ・Trợ cấp chi phí sống riêng (62,000 yên/tháng). ・Trợ cấp làm thêm, làm việc vào ban đêm. ・Trợ cấp làm việc vào ngày nghỉ lễ. ・Trợ cấp làm việc vào Tết Nguyên đán. ・Kỳ nghỉ Rainbow ( có thể lấy 7 ngày nghỉ liên tục 2 lần mỗi năm). |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Khả năng giao tiếp tiếng Nhật ở trình độ N2 trở lên. ・Đã từng có KN làm việc tại công ty bất kỳ. ※ Những ứng viên đã có kinh nghiệm trong ngành dịch vụ ăn uống có thể bắt đầu làm việc ngay lập tức. 【Điều kiện ưu tiên】 ・Kinh nghiệm quản lý, bao gồm cả vị trí quản lý cửa hàng (hoặc tương đương), không phân biệt ngành nghề. ・Kinh nghiệm quản lý nhiều cửa hàng, chẳng hạn như quản lý khu vực. ・Kinh nghiệm lãnh đạo trong công việc. |
---|---|
日本語のレベル | 議論や会議をリードできるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: Theo ca ・Số ngày nghỉ trong năm: 110 ngày, nếu tính cả 5 ngày nghỉ phép đã lên kế hoạch thì thực tế là 115 ngày nghỉ. ・Chế độ nghỉ phép: Nghỉ Tết, nghỉ phép có lương, nghỉ chăm sóc người thân, nghỉ hiếu hỉ, nghỉ thai sản và nuôi con ※ Nghỉ phép có lương: 10 đến 20 ngày (cấp vào tháng 4 hoặc tháng 10 theo ngày tham chiếu) ・Chế độ nghỉ "Rainbow": 7 ngày nghỉ liên tiếp ・Chế độ bảo đảm lương GLTD (bảo vệ thu nhập khi ốm đau hoặc tai nạn) ・Tất cả các cửa hàng đóng cửa vào đêm giao thừa và mùng 1 Tết! ・Nghỉ đặc biệt khi vợ sinh em bé. ・Nghỉ chăm sóc con cái (5 ngày/năm, không có lương). |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc sẽ là tại các cửa hàng trên toàn quốc. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます