【日本全国】KỸ SƯ THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN JLPT N2 TRỞ LÊN
機械系エンジニア(機械・電気・電子)
▼ Bạn sẽ làm việc tại các cơ sở của khách hàng (nhà sản xuất lớn trong lĩnh vực ô tô, thiết bị gia dụng, thiết bị y tế, cảm biến, v.v.) với vai trò thiết kế mạch bo mạch hoặc mạch bảng.
▼ Các nhiệm vụ chính bao gồm:
・Thiết kế mạch ECU cho ô tô.
・Thiết kế mạch ECU cho hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến (ADAS).
・Thiết kế mạch ECU cho động cơ hydro.
・Thiết kế và đánh giá mạch ECU cho pin.
・Thiết kế mạch nguồn và giao diện cho ampli âm thanh.
・Thiết kế mạch cho thiết bị y tế.
・Thiết kế mạch cho các thiết bị sử dụng cảm biến.
・Thiết kế điện cho thiết bị sản xuất bán dẫn.
・Thiết kế và đánh giá mạch cho máy móc công nghiệp.
※ Vị trí và dự án cụ thể sẽ được điều chỉnh trong buổi phỏng vấn.
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 機械系エンジニア(機械・電気・電子) |
業種 | 製造・メーカー |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
・Thời gian làm việc: 9:00 ~ 18:00 (Thời gian tăng ca dự kiến trung bình 20 giờ/tháng, có thể trên 40 giờ vào giai đoạn cao điểm). |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 1000万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 350~ 1000 man/năm ( Tùy thuộc năng lực và KN thực tế) ・Lương tháng: 250,000y ~ 600,000 yên. ・Thưởng: 2 lần/năm. 【Phúc lợi】 ・Phụ cấp làm thêm giờ (tính từng phút), phụ cấp đi lại (tối đa 150,000 Yên/tháng), trợ cấp nhà ở, v.v. ・Bảo hiểm xã hội, hỗ trợ thuê nhà ở, trợ cấp làm việc từ xa, hỗ trợ thi lấy chứng chỉ, v.v. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Trình độ tiếng Nhật N2 trở lên. ・Có kinh nghiệm thiết kế từ 1 năm trở lên. (Ví dụ: Thiết kế mạch bo cho điện yếu (analog/digital) hoặc điện mạnh (nguồn, AC/DC, DC/DC, động cơ)). 【Điều kiện ưu tiên】 ・Có kinh nghiệm thiết kế nguồn, inverter, converter. ・Có kinh nghiệm lãnh đạo. ☆ Yêu cầu về ứng viên: ・Ứng viên có kiến thức chuyên sâu về thiết kế mạch điện tử và sẵn sàng tham gia thực hiện công việc. ・Có tinh thần hợp tác và chủ động trong giải quyết vấn đề. |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Nghỉ 2 ngày/tuần (Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ). ・Tổng số ngày nghỉ hàng năm: 123 ngày. ・Các chế độ nghỉ khác: Nghỉ cuối năm, nghỉ phép có lương, nghỉ tang lễ, nghỉ thai sản, nghỉ chăm sóc gia đình, v.v. |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc: ✓ Toàn quốc (có thể thỏa thuận nơi làm việc). ✓ Làm việc tại trung tâm phát triển của công ty hoặc cơ sở khách hàng. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます