【日本全国】KỸ SƯ CƠ KHÍ JLPT N3 TRỞ LÊN
ヘッドハンター・人材紹介会社
機械系エンジニア(機械・電気・電子)
▼ Làm việc tại các công ty đối tác với vai trò kỹ sư cơ khí, tham gia vào thiết kế và phát triển.
⇒ Nơi làm việc sẽ được điều chỉnh phù hợp với mong muốn về lĩnh vực kỹ thuật và công việc của ứng viên.
⇒ Ứng viên có thể tham gia các khóa đào tạo tại các doanh nghiệp đối tác lớn.
▼ Nội dung CV cụ thể :
・Thiết kế bộ phận động cơ máy bay
・Thiết kế bộ phận trên vệ tinh nhân tạo
・Phân tích thân xe ô tô
・Thiết kế thân xe mô tô
・Thiết kế cơ cấu lấy nét của máy ảnh kỹ thuật số
・Thiết kế cấu trúc / vỏ ngoài của điện thoại thông minh
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 機械系エンジニア(機械・電気・電子) |
業種 | 製造・メーカー |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
・Thời gian làm việc: T2 ~ T6 từ 9:00 ~ 17:45. ・Thời gian làm thêm trung bình: Dưới 30 giờ/tháng (tùy thuộc vào nơi làm việc). |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 ~ |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 350 ~ 500 man/năm. ・Lương tháng: 220,000 ~ 300,000 Yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (trung bình 3.2 tháng lương). ・Các khoản phụ cấp: phụ cấp làm thêm giờ, phụ cấp gia đình, phụ cấp công tác, phụ cấp đi lại, phụ cấp chức vụ. 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ (hưu trí, y tế, thất nghiệp, tai nạn lao động). ・Ký túc xá và nhà ở cho nhân viên. ・Hỗ trợ chi phí thi lấy chứng chỉ. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Trình độ tiếng Nhật từ N3 trở lên. ・Tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật cơ khí. ・Có kinh nghiệm thực tế về thiết kế hoặc công việc liên quan đến cơ khí. 【Điều kiện ưu tiên】 ・Có kinh nghiệm sử dụng các phần mềm CAD hoặc CAE. ☆ Đối tượng ứng viên mong muốn ・Người muốn học các kỹ năng hữu ích cho tương lai. ・Người không ngại học hỏi công nghệ và thông tin mới. ・Người muốn phát triển và nâng cao bản thân trong công việc. |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Nghỉ 2 ngày/tuần (Thứ bảy và Chủ nhật) + Ngày lễ. ・Số ngày nghỉ hàng năm: 120 ngày. ・Các kỳ nghỉ: Nghỉ hè, nghỉ cuối năm, nghỉ có lương (sau 6 tháng làm việc sẽ được nhận 10 ngày, tối đa 20 ngày), nghỉ kết hôn, nghỉ tang lễ, v.v... |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc : Toàn quốc (từ Hokkaido đến Okinawa). ※ Ứng viên có thể lựa chọn nơi làm việc trong phạm vi có thể di chuyển từ nơi ở. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます