【日本全国】KỸ SƯ BẢO TRÌ THIẾT BỊ XÂY DỰNG JLPT N2 TRỞ LÊN
ヘッドハンター・人材紹介会社
機械系エンジニア(機械・電気・電子)
・Thực hiện các công việc nhập xuất thiết bị liên quan đến việc trả và cho thuê thiết bị.
・Kiểm tra xe trước khi cho thuê.
・Bảo trì và làm sạch xe sau khi cho thuê.
・Sửa chữa khi có trục trặc (tần suất ít).
・Kiểm tra và làm sạch máy phát điện, công cụ điện, sửa chữa khi cần thiết.
・Tiếp nhận cuộc gọi và soạn thảo tài liệu.

募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 機械系エンジニア(機械・電気・電子) |
業種 | 建築・建設・プラント |
勤務地 | 日本、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 | ・Thời gian làm việc: 08:45~17:30. |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 600万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 370 ~ 600 vạn yên/năm. ・Lương tháng từ 220,000y ~ 300,000y. ・Thưởng 2 lần/năm (thực tế năm ngoái 4 tháng lương). 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Hỗ trợ chi phí đi lại , trợ cấp nhà ở, hỗ trợ thi lấy chứng chỉ. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Trình độ tiếng Nhật N2 trở lên. ・Có bằng lái xe ô tô thông thường (AT) ・Kinh nghiệm làm việc bất kỳ (tối thiểu 1 năm). 【Điều kiện ưu tiên】 ・Có chứng chỉ 整備士. ・Yêu thích công việc sửa chữa máy móc. ・Có sở thích với ô tô và xe máy. |
---|---|
日本語のレベル | 議論や会議をリードできるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Nghỉ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ, tổng số ngày nghỉ hàng năm 122 ngày. |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc: Hiroshima, Aichi, Osaka, Chiba. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます