【日本全国】KỸ SƯ QUẢN LÝ THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG < JLPT N3 TRỞ LÊN>
建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備)
▼ Đảm nhận công việc quản lý thi công trong các lĩnh vực chuyên môn khác nhau.
(xây dựng, công trình công cộng, điện, điều khiển, viễn thông, thông gió, cấp thoát nước, máy móc, thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý công trình)
[Cụ thể về công việc]
・Quản lý an toàn: Ngăn ngừa tai nạn rơi, ngã, ngăn ngừa tai nạn từ máy móc xây dựng, đối phó với các tình huống không an toàn, v.v.
・Quản lý tiến độ: Kiểm tra bảng tiến độ, chỉ đạo tại hiện trường, xác nhận tiến độ hàng ngày, điều chỉnh lịch trình, v.v.
・Quản lý chất lượng: Soạn thảo tài liệu hướng dẫn cho công nhân, chỉ đạo tại hiện trường, chụp ảnh ghi lại chất lượng công trình, soạn thảo báo cáo, v.v.

募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備) |
業種 | 建築・建設・プラント |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 | T2~T6 từ 08:00~17:00 (Giờ làm việc theo quy định: 8 giờ, nghỉ giữa giờ: 60 phút). |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 1200万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 300~1200man /năm. ・Lương tháng: 220.000 yên~700.000 yên ・Thưởng: 2 lần/năm (năm đầu 3 tháng lương, năm sau 4 tháng lương) ・Tăng lương: 1 lần/năm. 【Phúc lợi】 ・Tham gia đầy đủ bảo hiểm xã hội (bảo hiểm sức khỏe, hưu trí, thất nghiệp, tai nạn lao động). ・Được hỗ trợ toàn bộ chi phí đi lại và tiền làm thêm giờ. ・Chế độ hưu trí (theo quy định) |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | ◎ Yêu cầu bắt buộc: ・Không yêu cầu trình độ học vấn. ・Có kinh nghiệm quản lý thi công ở một lĩnh vực nào đó. ・Có khả năng giao tiếp và linh hoạt. 〇 Ưu tiên: ・Có chứng chỉ kiến trúc sư cấp 1 hoặc 2. ・Có chứng chỉ quản lý thi công cấp 1 hoặc 2 (xây dựng, công trình công cộng, ống dẫn, điện, v.v.). ・Có giấy phép lái xe ô tô thông thường. ☆ Hình mẫu ứng viên lý tưởng: ・Có khả năng làm việc nhóm. ・Muốn nâng cao kỹ năng và sự nghiệp. |
---|---|
日本語のレベル | 日常会話レベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: Nghỉ cuối tuần theo chế độ 2 ngày (Thứ Bảy, Chủ Nhật). ・Số ngày nghỉ trong năm: 122 ngày. ・Chế độ nghỉ phép: Nghỉ phép có lương, nghỉ lễ, nghỉ hè, nghỉ cuối năm, nghỉ hiếu hỷ, nghỉ chăm sóc gia đình, nghỉ cưới, v.v.. |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc : Tại các dự án trên khắp Nhật Bản. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます