【TOKYO】NHÂN VIÊN QC THỰC PHẨM
生産管理・品質管理・品質保証・工場長
▼ Đảm bảo chất lượng để khách hàng có thể thưởng thức các món ăn và đồ ngọt an toàn tại cửa hàng.
Ngoại trừ rang cà phê, tất cả sản xuất đều được ủy thác cho các nhà máy bên ngoài, và công việc chủ yếu là xử lý với các nhà máy này.
[Nội dung công việc cụ thể]
・Đánh giá và hướng dẫn cải tiến các nhà máy sản xuất được ủy thác dựa trên bảng kiểm tra.
・Giám sát quy trình sản xuất tại các nhà máy và hướng dẫn phương pháp sản xuất an toàn, đảm bảo chất lượng.
・Xác minh nguyên nhân và đề xuất biện pháp phòng ngừa tái diễn đối với các khiếu nại sản phẩm phát sinh từ nhà máy.
※ Công việc có yêu cầu đi công tác đến các nhà máy trên toàn quốc, tần suất khoảng 3-5 lần/tháng (có thể cần lưu trú).

募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 生産管理・品質管理・品質保証・工場長 |
業種 | 製造・メーカー |
勤務地 | 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東) |
勤務時間 |
・9:00~18:00 (không làm đêm) ・Thời gian làm thêm trung bình: ~ 10 giờ/tháng. |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 ~ |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 400~490man /năm. ・Lương cơ bản: 250,000 ~ 300,000 Yên/tháng ※ Trong đó, trợ cấp làm thêm cố định: 25,000 – 30,000 yên/tháng cho 14 giờ làm thêm (đã bao gồm trong lương). Trường hợp số giờ làm thêm vượt quá mức trên, phần chênh lệch sẽ được thanh toán bổ sung theo quy định. ・Thưởng: 2 lần/năm (thực tế năm ngoái: 4 tháng lương) 【Phúc lợi】 ・Tham gia đầy đủ bảo hiểm xã hội theo quy định. ・Hỗ trợ đi lại, trợ cấp nhà ở. ・Chế độ hưu trí, giảm giá cho nhân viên, kiểm tra sức khỏe. ・Hỗ trợ lấy chứng chỉ, chế độ sở hữu cổ phần, chương trình đào tạo ở nước ngoài. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | ◎ Điều kiện bắt buộc: ・Có kinh nghiệm quản lý hoặc đảm bảo chất lượng trong ngành thực phẩm. ・Giao tiếp tiếng Nhật tương đương N2 trở lên. 〇 Điều kiện ưu tiên: ・Có kinh nghiệm xử lý khiếu nại và hướng dẫn nhà máy. ・Có thể đi công tác toàn quốc. ☆ Hình mẫu ứng viên: ・Người chủ động cải thiện công việc và giải quyết vấn đề. ・Người làm việc nhóm tốt và linh hoạt trong công việc. |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: 2 ngày/tuần (không phải thứ Bảy, Chủ Nhật), 119 ngày nghỉ/năm ・Các kỳ nghỉ khác: Nghỉ dưỡng (tối đa 9 ngày liên tiếp), nghỉ thai sản, nghỉ tang lễ, nghỉ chăm sóc, nghỉ phép có lương, nghỉ cuối năm, nghỉ hè, nghỉ lễ "Golden Week". |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc : Tokyo (Shibuya-ku) |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます