【OSAKA】KỸ SƯ PHÁT TRIỂN & BẢO TRÌ HỆ THỐNG <JLPT N2>
ITエンジニア、SE、PM、IT営業
・Phụ trách phát triển và vận hành/bảo trì các hệ thống dành cho chính quyền địa phương
・Hợp tác với công ty đối tác, thực hiện các nghiệp vụ vận hành như hỗ trợ xử lý định kỳ hàng tháng của cơ quan hành chính
・Thực hiện cải tiến/chỉnh sửa hệ thống theo các thay đổi của pháp luật
・Các hệ thống liên quan gồm: Thuế tỉnh, Thuế cư trú, Hồ sơ cư dân, Tài sản cố định, Bảo hiểm y tế quốc gia (Quốc bảo),
Tài chính, Nhân sự - tiền lương; những hệ thống này được phát triển từ đầu (scratch), và bạn sẽ phụ trách chủ yếu phần vận hành/bảo trì
・Soạn thảo/tối ưu tài liệu liên quan, đề xuất cải tiến, xử lý các yêu cầu/hỏi đáp của khách hàng
募集内容
| 会社名 | ※会員のみに表示されます |
|---|---|
| 職種 | ITエンジニア、SE、PM、IT営業 |
| 業種 | IT・インターネット・WEB |
| 勤務地 | 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西) |
| 勤務時間 |
・9:00~17:30 (7,5 giờ làm việc chính thức, nghỉ 60 phút) ・Flextime: Có (Core time 10:00–15:00) ・Tăng ca: Trung bình 10~30 giờ/tháng |
| 雇用・契約形態 | 正社員 |
| 想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 600万円 |
| 給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 334 ~ 519 man/năm. ・Lương tháng: 214.000~361.603 yên ・Thưởng: 2 lần/năm (có thực tế năm trước) ・Thử việc: 6 tháng (không thay đổi điều kiện) 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ, hỗ trợ đi lại (tối đa 50.000 yên, có thể đi làm bằng ô tô), trợ cấp gia đình. ・Chế độ trợ cấp thôi việc (từ 2 năm làm việc trở lên / trợ cấp một lần khi nghỉ việc, có quỹ hưu trí xác định) ・Trợ cấp chứng chỉ, hỗ trợ thi chứng chỉ, thưởng một lần khi đạt chứng chỉ ・Trợ cấp ngoài giờ, trợ cấp nuôi con, bảo hiểm phúc lợi tổng hợp, tiết kiệm tài chính, trợ cấp hiếu hỷ ・Hệ thống đào tạo (kỹ năng mềm, kỹ thuật, quản lý, đào tạo quản lý) ・Quỹ cổ phiếu nhân viên, hội thân hữu, hoạt động câu lạc bộ (bóng đá, futsal) ・Khám sức khỏe định kỳ hằng năm, kiểm tra sức khỏe toàn diện (trên 40 tuổi) |
| 採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
| 応募条件 | ◎ Bắt buộc: ・Có kinh nghiệm phát triển hệ thống liên quan đến chính quyền địa phương ・Trình độ tiếng Nhật tương đương JLPT N2 trở lên 〇 Ưu tiên: ・Kinh nghiệm phát triển bằng COBOL ☆ Hình mẫu ứng viên: ・Có trách nhiệm trong vận hành/bảo trì hệ thống khối công, thích ứng linh hoạt với thay đổi pháp luật ・Giao tiếp tốt, hợp tác hiệu quả với đối tác ・Mong muốn gắn bó dài hạn trong môi trường ổn định, nâng cao chuyên môn ・Tích cực học hỏi, có động lực phát triển thông qua đào tạo và chứng chỉ |
|---|---|
| 日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
| ベトナム語のレベル | 母国語 |
| 一次面接の種類 | 通常面接 |
| 休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: Nghỉ Thứ Bảy, Chủ Nhật và ngày lễ ・Số ngày nghỉ trong năm: 125 ngày ・Nghỉ phép: Nghỉ hè (3 ngày), nghỉ cuối năm/đầu năm (6 ngày), nghỉ phép có lương, nghỉ thai sản/nuôi con; chế độ nghỉ nửa ngày; khuyến khích dùng một số ngày phép trong năm. |
| 通勤・アクセス | ・Nơi làm việc: Chi nhánh Osaka (Quận Chuo, Osaka) ・Ga gần nhất: Keihan “Kitahama” đi bộ 3 phút |
- 会員のみ応募できます
企業情報
| 会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
|---|---|
| 会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
| 住所 | ※会員のみに表示されます |
| 代表者名 | ※会員のみに表示されます |
| 設立年月 | ※会員のみに表示されます |
| 従業員数 | ※会員のみに表示されます |
| 業種 | 人材・HR |
| 資本金 | ※会員のみに表示されます |
| 事業内容 | ※会員のみに表示されます |
| 会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます


