【CHIBA】NHÂN VIÊN QUẢN LÝ KHO <JLPT N2>
ヘッドハンター・人材紹介会社
購買・物流/在庫管理・貿易
Chịu trách nhiệm quản lý và bảo trì các sản phẩm, thiết bị được sử dụng để lắp đặt tại các hội chợ triển lãm và sự kiện.
Bạn sẽ làm việc theo nhóm để thực hiện các công việc trong kho.
[Chi tiết công việc]
Lấy hàng (picking) theo danh sách đã có.
Kiểm tra tồn kho và bảo trì sản phẩm.
Bốc/dỡ hàng hóa lên xuống xe vận chuyển.
Hướng dẫn, chỉ đạo công việc cho các nhân viên bán thời gian.
Phân loại và xử lý các vật liệu thải được thu hồi từ hiện trường.
募集内容
| 会社名 | ※会員のみに表示されます |
|---|---|
| 職種 | 購買・物流/在庫管理・貿易 |
| 業種 | 飲食・美容・医療・BPO・他サービス |
| 勤務地 | 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東) |
| 勤務時間 | 9:00 - 18:00 (Thời gian làm việc thực tế: 8 tiếng, nghỉ giải lao 60 phút). |
| 雇用・契約形態 | 正社員 |
| 想定年収 | 日本・円 500万円 ~ 600万円 |
| 給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Nenshu 500 ~ 600 man ・Thưởng: Tương đương 6.2 tháng lương (dựa trên thành tích). ※ Mức lương tham khảo theo độ tuổi/chức vụ: - 25 tuổi / Nhân viên: 5,000,000 JPY/năm. - 30 tuổi / Chủ nhiệm: 6,200,000 JPY/năm. - 35 tuổi / Trưởng bộ phận: 7,300,000 JPY/năm. 【Phúc lợi】 ・Tham gia đầy đủ các loại bảo hiểm xã hội. ・Hỗ trợ toàn bộ chi phí đi lại. ・Phụ cấp con nhỏ. ・Có chế độ tiền thưởng thôi việc (dành cho nhân viên làm việc từ 3 năm trở lên). ・Chế độ hỗ trợ lấy chứng chỉ. ・Chương trình tham quan, học hỏi ở nước ngoài (Châu Âu, Mỹ,...). ・Đặc biệt: Cung cấp bữa sáng miễn phí. |
| 採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
担当者からのメッセージ
応募情報
| 応募条件 | ◎ Yêu cầu bắt buộc (chỉ cần đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau + JLPT N2): ・Có kinh nghiệm làm công việc lấy hàng (picking). ・Có kinh nghiệm làm việc trong ngành logistics hoặc kho bãi. ・Có kinh nghiệm giao tiếp, đàm phán với khách hàng (ví dụ: bán hàng, dịch vụ khách hàng). 〇 Yêu cầu ưu tiên (Không bắt buộc): ・Có kinh nghiệm quản lý kho. ・Có chứng chỉ 倉庫管理主任者 ☆ Chân dung ứng viên lý tưởng: ・Độ tuổi ứng tuyển: 22 - 40 tuổi. ・Trình độ học vấn: Tốt nghiệp semmon trở lên. |
|---|---|
| 日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
| ベトナム語のレベル | 母国語 |
| 一次面接の種類 | 通常面接 |
| 休日についての説明 | ・Chế độ nghỉ 2 ngày/tuần (Thứ 7, Chủ Nhật, và các ngày lễ). ・Tổng số ngày nghỉ trong năm: 125 ngày. ※Lưu ý: Có trường hợp đi làm vào ngày nghỉ, nhưng công ty sẽ điều chỉnh để đảm bảo bạn được nghỉ từ 8-10 ngày mỗi tháng. Bạn sẽ được nghỉ bù vào tháng tiếp theo. ・Nghỉ hè, nghỉ Tết dương lịch, nghỉ hiếu hỷ, nghỉ thai sản, nghỉ chăm sóc con cái/gia đình, nghỉ sinh nhật. |
| 通勤・アクセス | Địa điểm làm việc: Ichikawa, tỉnh Chiba |
- 会員のみ応募できます
企業情報
| 会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
|---|---|
| 会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
| 住所 | ※会員のみに表示されます |
| 代表者名 | ※会員のみに表示されます |
| 設立年月 | ※会員のみに表示されます |
| 従業員数 | ※会員のみに表示されます |
| 業種 | 人材・HR |
| 資本金 | ※会員のみに表示されます |
| 事業内容 | ※会員のみに表示されます |
| 会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます


