【全国】QUẢN LÝ CỬA HÀNG / QUẢN LÝ KHU VỰC JLPT N2
販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
・Trước tiên, bạn sẽ học về các quy trình vận hành cửa hàng và những yếu tố đặc biệt trong câu chuyện của thương hiệu với vai trò nhân viên cửa hàng (Quản lý cửa hàng / Kế hoạch quảng bá).
・Với vai trò ứng viên cho vị trí quản lý cửa hàng, sau khi gia nhập công ty, bạn sẽ trải qua các khóa đào tạo ban đầu và các khóa đào tạo theo bộ phận, sau đó được phân công vào cửa hàng (cửa hàng trực tiếp).
・Bạn sẽ học các công việc vận hành trong 3 tháng, và trong vòng 6 tháng, bạn sẽ học các công việc vềquản lý .
・Nội dung công việc sau khi thăng chức lên quản lý cửa hàng :
✓Quản lý doanh thu và lợi nhuận của các cửa hàng có doanh thu hàng năm khoảng 200 triệu đến 300 triệu Yên.
✓Tuyển dụng, đào tạo và quản lý lao động cho 30 đến 80 nhân viên.
✓Đưa ra các đề xuất và kế hoạch nhằm cải tiến cửa hàng và mô hình kinh doanh.
★ Con đường sự nghiệp rộng mở ★
・Có thể thăng tiến trong các vị trí như Quản lý khu vực, Trưởng nhóm khu vực, Giám đốc bộ phận kinh doanh, hoặc thay đổi sự nghiệp sang các vị trí trong trụ sở công ty như tuyển dụng, đào tạo, phát triển, hoặc nhượng quyền (FC).
(*70% nhân viên của trụ sở công ty là những người xuất phát từ công việc tại các cửa hàng)
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 販売・サービス系(店長・店舗管理含む) |
業種 | 飲食・美容・専門サービスその他 |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
■ Thời gian làm việc trong ngày: 8 giờ 00 phút ■ Chế độ ca làm việc: Ca sáng, ca giữa, ca tối Ví dụ ca làm việc: ・Ca sáng : 9:00 ~ 18:00 (nghỉ 1 giờ) ・Ca giữa : 11:00 ~ 21:00 (nghỉ 2 giờ) ・Ca tối : 16:00 ~ 25:00 (nghỉ 1 giờ) ■ Thời gian làm thêm trung bình mỗi tháng: khoảng 20 giờ |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 400万円 ~ 500万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Mức lương hàng tháng: Từ 242,000 Yên ~ 472,000 Yên (đã bao gồm các khoản phụ cấp) ・Xét tăng lương 1 lần/ năm. ・Thưởng định kỳ 2 lần/năm (Thực tế thưởng đã chi trả năm trước là 2 tháng lương). ・Thời gian thử việc : 3 tháng. 【Phúc lợi và các khoản trợ cấp】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ, hỗ trợ chi phí đi lại, chế độ hưu trí, chế độ cổ phiếu, phụ cấp nhà ở, phụ cấp chức vụ, phụ cấp gia đình. ・Hỗ trợ toàn bộ chi phí đi lại ・Chi phí chuyển nhà khi gia nhập công ty sẽ do công ty chịu ・Các khoản trợ cấp khác như : trợ cấp chức vụ, trợ cấp nhà ở (20,000 Yên – 30,000 Yên/tháng), trợ cấp gia đình (10,000 Yên cho người đã kết hôn + 5,000 Yên/tháng cho mỗi con ), trợ cấp làm thêm giờ, làm đêm,... |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện ứng tuyển】 ・Không yêu cầu kinh nghiệm, chỉ cần tiếng Nhật tương đương N2 trở lên (ưu tiên khả năng giao tiếp tốt). ・Những người có tinh thần cầu tiến, muốn phát triển bản thân. ・Ưu tiên ứng viên đã có kinh nghiệm trong ngành xây dựng. |
---|---|
日本語のレベル | 議論や会議をリードできるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ▼ Ngày nghỉ và nghỉ phép ・Ngày nghỉ: 9 ngày mỗi tháng (chỉ có tháng 2 là 8 ngày) phụ thuộc ca làm việc. ・Ngày nghỉ hàng năm: 110 ngày, bao gồm 5 ngày nghỉ phép có kế hoạch, tổng cộng thực tế là 115 ngày nghỉ. ・Chế độ nghỉ phép: 10 đến 20 ngày (được cấp vào tháng 4 hoặc tháng 10), Nghỉ Tết Nguyên đán, nghỉ lễ cưới tang, nghỉ thai sản, nghỉ chăm sóc con cái, nghỉ phép năm. ・Chế độ nghỉ Rainbow (nghỉ 7 ngày liên tiếp). ・Chế độ bảo đảm lương GLTD (bảo vệ lương khi ốm đau hoặc tai nạn). ・Cửa hàng nghỉ vào đêm giao thừa và mùng 1 Tết. ・Có nghỉ đặc biệt cho người phối ngẫu khi sinh con. ・Nghỉ chăm sóc con cái (5 ngày mỗi năm/không lương). |
通勤・アクセス | ・Bạn sẽ làm việc tại các cửa hàng/chi nhánh trực tiếp của công ty trên toàn quốc. ※ Cửa hàng nơi bạn được phân công làm việc sẽ được quyết định dựa trên nguyện vọng của bạn. ※ Quyết định sẽ được đưa ra dựa trên đặc điểm cá nhân, sự nghiệp tương lai của bạn và sự phù hợp với trưởng cửa hàng. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます