【日本全国】NHÂN VIÊN HỖ TRỢ VẬN HÀNH CHUỖI CỬA HÀNG JLPT N2
ヘッドハンター・人材紹介会社
販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
・Hỗ trợ các công việc vận hành chuỗi quán ăn.
・Sau khi học các công việc cơ bản như phục vụ và bếp, sẽ quản lý nhân viên làm thêm, doanh thu và lịch làm việc.
・Sẽ được đào tạo bài bản từ nhân viên phổ thông → Phó quản lý → Quản lý cửa hàng.
※ Ví dụ công việc:
✓ Phục vụ khách hàng.
✓ Hỗ trợ chế biến tại bếp.
✓ Quản lý và đào tạo lịch làm việc của nhân viên.
✓ Cải tiến và nâng cao chất lượng vận hành cửa hàng.
※ Có chương trình đào tạo bài bản, hỗ trợ ứng viên chưa có kinh nghiệm.
募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 販売・サービス系(店長・店舗管理含む) |
業種 | 飲食・美容・専門サービスその他 |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
・Trong khoảng từ 09:00 ~ 00:00 (làm việc 8 giờ/ngày theo ca). ※ Ví dụ ca làm việc : ✓ Ca sáng: 9:00 ~ 18:00 ✓ Ca giữa: 12:00 ~ 21:00 ✓ Ca tối: 15:00 ~ 24:00 |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 600万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 3 ~ 8 triệu yên/năm. ・Lương tháng: 250.000 ~ 500.000 yên. ・Thưởng: 2 lần/năm. 【Phúc lợi & trợ cấp】 ・Hỗ trợ chi phí đi lại toàn phần. ・Phụ cấp làm thêm giờ (tính theo phút). ・Phụ cấp ca đêm, chức vụ, gia đình, nhà ở. ・Phụ cấp công tác xa, phí di chuyển về quê. ・Phụ cấp quản lý phương tiện, thay đổi công tác, quản lý cửa hàng mới. ・Tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Ký túc xá độc thân (chi phí tự chi trả 20.000 yên). ・Trợ cấp bữa ăn (giảm 30%). ・Khám sức khỏe, tầm soát ung thư định kì hàng năm. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Chào đón ứng viên chưa có kinh nghiệm (không yêu cầu bằng cấp). ・Đối với người nước ngoài: Yêu cầu visa "Hoạt động đặc định 46", "Kỹ thuật/Kiến thức nhân văn", hoặc "Nhân sự quốc tế". ・Trình độ tiếng Nhật tương đương N1 (hoặc N2 ) 【Điều kiện ưu tiên】 ・Kinh nghiệm làm thêm trong ngành phục vụ hoặc nhà hàng. ・Ưu tiên ứng viên có tinh thần làm việc nhóm và chủ động trong công việc. ☆ Tính cách / đối tượng phù hợp: ・Có tư duy tích cực và khao khát phát triển bản thân. ・Người muốn phát triển sự nghiệp trong ngành dịch vụ và nhà hàng, có hứng thú với việc quản lý và vận hành cửa hàng. ・Người tìm kiếm sự ổn định trong một doanh nghiệp lớn. ・Người mong muốn phát triển trong một ngành có tiềm năng mở rộng quốc tế. |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: 108 ngày nghỉ/năm (trung bình 120 ngày/năm nếu tính các ngày nghỉ phép và nghỉ toàn chuỗi). ・Có 2 ngày nghỉ/tuần theo sự phân công ca làm việc (8~9 ngày/tháng). ・Nghỉ đặc biệt (nghỉ thai sản, nghỉ chăm con, nghỉ tang lễ). ・Khuyến khích nhân viên nghỉ liên tiếp 5 ngày, 2 lần/năm. |
通勤・アクセス | ・Làm việc tại chuỗi cửa hàng trên toàn quốc (công ty sẽ cân nhắc theo nguyện vọng của ứng viên). ・Nhân viên chuyển công tác toàn quốc: Làm việc tại bất kỳ nơi nào trong nước. ・Nhân viên khu vực: Làm việc trong bán kính 100~200 km từ điểm xuất phát. ・Nhân viên địa phương: Làm việc tại các cửa hàng trong phạm vi di chuyển 1 giờ từ nơi cư trú (cần có phương tiện cá nhân). |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます