【日本全国】NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH HỖ TRỢ QUẢN LÝ THI CÔNG CTXD
一般事務・アシスタント/秘書・コールセンター
① Hỗ trợ quản lý thi công:
・Soạn thảo tài liệu, quản lý lịch trình
・Chỉ đạo an toàn, hướng dẫn công việc, dự đoán rủi ro
・Kiểm tra thực địa (kiểm tra bản vẽ, kế hoạch thi công, quản lý chất lượng)
・Chụp ảnh (ghi lại tiến độ dự án)
・Sắp xếp và tạo các loại giấy tờ
② Kiểm tra và bảo trì thiết bị:
・Giám sát vận hành (giám sát màn hình), quản lý vận hành thiết bị
・Kiểm tra định kỳ (kiểm tra các thông số về nhiệt độ, nồng độ)
・Sắp xếp giấy tờ cần thiết, truyền đạt thông tin trong nhóm
・Quản lý an toàn, vệ sinh
※ Hầu hết nhân viên đầu vào đều chưa có kinh nghiệm, công việc sẽ được hướng dẫn và học từng bước.
▼ Quy trình sau khi nhận việc:
・Từ nội dung đến thủ tục nhập việc: điều chỉnh ngày, chuẩn bị giấy tờ.
・Từ nhập việc đến đào tạo: tham gia định hướng, đào tạo giao tiếp, cơ bản về xây dựng, và hỗ trợ lấy chứng chỉ.
・Từ đào tạo đến phân bổ: quyết định nơi làm việc và bắt đầu công việc tại doanh nghiệp được phân bổ.

募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 一般事務・アシスタント/秘書・コールセンター |
業種 | 建築・建設・プラント |
勤務地 | 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 |
8:00〜17:00 (8 giờ làm việc thực tế) Trung bình làm thêm giờ: dưới 20 giờ/tháng |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 400万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Nenshu dự kiến: 370 ~ 386 man. ・Lương tháng : 240,000~250,000 yên ・Tăng lương: 1 lần/năm (cho nhân viên làm việc trên 1 năm). ・Thưởng: 2 lần/năm (tháng 2 và tháng 8). 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ ・Chế độ nhà ở (công ty chi trả 50%, có đồ dùng nội thất) ・Hỗ trợ chi phí chuyển nhà ・Hỗ trợ lấy bằng lái xe (20 vạn yên) ・Hỗ trợ chi phí học và lấy chứng chỉ (tối đa 24 vạn yên) ・Hỗ trợ khác: phụ cấp khu vực, phụ cấp chứng chỉ, phụ cấp đi lại, v.v. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | ◎ Yêu cầu bắt buộc: ・Có kinh nghiệm quản lý thi công tại Nhật Bản (không yêu cầu số năm kinh nghiệm) ・Sử dụng tiếng Nhật thành thạo (đọc, viết, giao tiếp) ・Có bằng lái xe (AT được chấp nhận) ・Có visa lao động kỹ thuật hoặc chuyên môn ・Đồng ý với yêu cầu chuyển nơi làm việc ☆ Tính cách phù hợp: ・Trung thực, có sự kiên trì và nhiệt huyết ・Có tinh thần học hỏi và nghiêm túc trong công việc |
---|---|
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | Nghỉ thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ (118 ngày/năm) Các kỳ nghỉ khác: Tết dương lịch, nghỉ hè, nghỉ phép, nghỉ thai sản, nghỉ chăm sóc gia đình, v.v. ※ Theo lịch làm việc tại nơi phân bổ. |
通勤・アクセス | Địa điểm làm việc: Phân bổ trên toàn quốc (xem xét nguyện vọng và năng lực): ※ Phân bổ lần đầu sẽ căn cứ vào năng lực. Có thể chuyển nơi làm việc. |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます