【KAGAWA】NHÂN VIÊN KI...

  1. ベトスカウトトップ
  2. 北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
  3. 営業・セールス
  4. 【KAGAWA】NHÂN VIÊN KINH DOANH THÙNG XE TẢI <CHẤP NHẬN CẢ SV MỚI TỐT NGHIỆP>

【KAGAWA】NHÂN VIÊN KINH DOANH THÙNG XE TẢI <CHẤP NHẬN CẢ SV MỚI TỐT NGHIỆP>

  • 会員のみ応募できます
  • 会員のみ応募できます
ヘッドハンター・人材紹介会社

営業・セールス

・Bán thùng xe tải
・Phụ trách theo khu vực (Toàn quốc được quản lý từ 2 cơ sở: trụ sở chính ở tỉnh Kagawa và nhà máy ở Niigata)
・Mỗi người phụ trách trung bình 3~5 tỉnh
・Kinh doanh theo tuyến cố định, đến các đại lý xe tải
・Thảo luận với khách hàng về thông số kỹ thuật phù hợp với mục đích sử dụng xe tải

【KAGAWA】NHÂN VIÊN KINH DOANH THÙNG XE TẢI <CHẤP NHẬN CẢ SV MỚI TỐT NGHIỆP>

募集内容

会社名 ※会員のみに表示されます
職種 営業・セールス
業種 製造・メーカー
勤務地 北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
勤務時間 T2 ~ T6 từ 08:00~17:00 (Nghỉ giữa giờ 60 phút)
雇用・契約形態 正社員
想定年収 日本・円   300万円 ~ 400万円
給与についての説明 【Lương thưởng】
・Thu nhập dự kiến: 337,4 ~ 490,4 man/năm.
・Lương tháng 229.000 ~ 275.000 yên (tùy theo trình độ học vấn)
・Thưởng: 3 lần/năm (thực tế năm trước: 4,4 tháng lương)
・Tăng lương: Có (Mức tăng lương thực tế năm trước cho người mới tốt nghiệp, bao gồm tăng lương cơ bản: 7.500 yên)

【Phúc lợi】
・Đầy đủ bảo hiểm xã hội
・Khám sức khỏe định kỳ
・Chế độ trợ cấp nghỉ hưu
・Ký túc xá cho nhân viên độc thân (bao gồm chi phí điện nước, dưới 20.000 yên/tháng)
・Trợ cấp đi lại (thanh toán thực tế tối đa 50.000 yên/tháng)
・Chế độ hỗ trợ lấy chứng chỉ
・Trợ cấp chứng chỉ
・Trợ cấp chức vụ
・Trợ cấp gia đình
・Chế độ mua hàng giảm giá cho nhân viên
・Trợ cấp kinh doanh: từ năm thứ 2 trở đi, dựa trên lương cơ bản, bất kể có làm thêm giờ hay không,
sẽ trả trợ cấp cố định 30 giờ/tháng dưới danh nghĩa trợ cấp kinh doanh
採用企業の説明 ※会員のみに表示されます

応募情報

企業情報

関連条件

この求人を見ている人は、以下の求人も見ています

会員登録をして、非公開求人の閲覧やスカウトを受け取る