【KAGAWA】NHÂN VIÊN KINH DOANH THÙNG XE TẢI <CHẤP NHẬN CẢ SV MỚI TỐT NGHIỆP>
ヘッドハンター・人材紹介会社
営業・セールス
・Bán thùng xe tải
・Phụ trách theo khu vực (Toàn quốc được quản lý từ 2 cơ sở: trụ sở chính ở tỉnh Kagawa và nhà máy ở Niigata)
・Mỗi người phụ trách trung bình 3~5 tỉnh
・Kinh doanh theo tuyến cố định, đến các đại lý xe tải
・Thảo luận với khách hàng về thông số kỹ thuật phù hợp với mục đích sử dụng xe tải

募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 営業・セールス |
業種 | 製造・メーカー |
勤務地 | 北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他) |
勤務時間 | T2 ~ T6 từ 08:00~17:00 (Nghỉ giữa giờ 60 phút) |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 300万円 ~ 400万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 337,4 ~ 490,4 man/năm. ・Lương tháng 229.000 ~ 275.000 yên (tùy theo trình độ học vấn) ・Thưởng: 3 lần/năm (thực tế năm trước: 4,4 tháng lương) ・Tăng lương: Có (Mức tăng lương thực tế năm trước cho người mới tốt nghiệp, bao gồm tăng lương cơ bản: 7.500 yên) 【Phúc lợi】 ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội ・Khám sức khỏe định kỳ ・Chế độ trợ cấp nghỉ hưu ・Ký túc xá cho nhân viên độc thân (bao gồm chi phí điện nước, dưới 20.000 yên/tháng) ・Trợ cấp đi lại (thanh toán thực tế tối đa 50.000 yên/tháng) ・Chế độ hỗ trợ lấy chứng chỉ ・Trợ cấp chứng chỉ ・Trợ cấp chức vụ ・Trợ cấp gia đình ・Chế độ mua hàng giảm giá cho nhân viên ・Trợ cấp kinh doanh: từ năm thứ 2 trở đi, dựa trên lương cơ bản, bất kể có làm thêm giờ hay không, sẽ trả trợ cấp cố định 30 giờ/tháng dưới danh nghĩa trợ cấp kinh doanh |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | ◎ Điều kiện bắt buộc: ・Ưu tiên nam từ 22 ~ 26t ・Sắp tốt nghiệp từ trường dạy nghề/trường chuyên môn/cao đẳng kỹ thuật/cao đẳng/đại học/sau đại học ・Chấp nhận ứng viên đã tốt nghiệp (trong vòng khoảng 3 năm sau khi tốt nghiệp) ・Phương tiện đi lại là xe đạp, xe máy hoặc xe hơi, nên tốt nhất là có bằng lái xe ô tô trước khi vào làm (chấp nhận bằng số tự động, cũng có thể lấy bằng sau khi vào làm) 〇 Điều kiện hoan nghênh: ・Những người yêu thích xe và sản xuất ☆ Hình mẫu ứng viên mong muốn: ・Những người muốn thử làm điều gì đó hơi khác biệt so với người khác ・Những người có thể đối mặt với công việc với thái độ chân thành |
---|---|
日本語のレベル | 議論や会議をリードできるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Chế độ nghỉ 2 ngày/tuần ※Tháng được nghỉ Thứ Bảy từ 1~2 lần ・Nghỉ Tết dương lịch: 5 ngày ・Nghỉ lễ Obon (nghỉ hè): 3 ngày ・Nghỉ phép năm: 10 ngày (được cấp sau khi làm việc 6 tháng) ・Số ngày nghỉ hàng năm: 110 ngày |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc: Ayauta-gun, tỉnh Kagawa - Đi bộ 8 phút từ trạm xe buýt Công viên Thể thao của thị trấn Ayagawa - Có thể đi làm bằng xe riêng (có bãi đậu xe miễn phí) |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます