【TOKYO】KỸ SƯ THIẾT KẾ CƠ KHÍ JLPT N3 TRỞ LÊN
ヘッドハンター・人材紹介会社
機械系エンジニア(機械・電気・電子)
・Thiết kế và phát triển ô tô, thiết bị công nghiệp, máy bay, robot và các công việc phân tích, đánh giá.
・Trong lĩnh vực ô tô: thiết kế thân xe, thiết kế nội thất, thiết kế động cơ, thiết kế hệ thống truyền động,
thiết kế khung gầm, thiết kế đơn vị phanh, thiết kế hệ thống điều hòa không khí, thiết kế liên quan đến EV, HV, FCV.
・Trong lĩnh vực hàng không: thiết kế máy bay, trực thăng, tên lửa.
・Thiết kế thiết bị công nghiệp và thiết bị dân dụng, cũng như phân tích kết cấu, ứng suất và độ bền, phân tích rung động và tiếng ồn.

募集内容
会社名 | ※会員のみに表示されます |
---|---|
職種 | 機械系エンジニア(機械・電気・電子) |
業種 | 製造・メーカー |
勤務地 | 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東) |
勤務時間 | ・Thời gian làm việc: 09:00〜18:00 |
雇用・契約形態 | 正社員 |
想定年収 | 日本・円 400万円 ~ 800万円 |
給与についての説明 |
【Lương thưởng】 ・Tổng thu nhập năm dự kiến : 400 ~ 800 man. ・Lương tháng: 200,000y ~ 430,000 yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (thực tế năm trước là 4 tháng). 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Hỗ trợ phí đi lại, nhà ở. |
採用企業の説明 | ※会員のみに表示されます |
応募情報
応募条件 | 【Điều kiện bắt buộc】 ・Kiến thức về kỹ thuật cơ khí. ・Tiếng Nhật tối thiểu N3 trở lên. 【Điều kiện ưu tiên】 ・Kinh nghiệm thiết kế, đánh giá, phân tích trong lĩnh vực cơ khí, và vận hành CAD. ・Kinh nghiệm phát triển trên các phần mềm CAD (CATIA V5, NX, SolidWorks, AutoCAD). |
---|---|
日本語のレベル | 会議に参加できるレベル |
ベトナム語のレベル | 母国語 |
一次面接の種類 | 通常面接 |
休日についての説明 | ・Ngày nghỉ: Nghỉ vào thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ. ・Ngày nghỉ hàng năm: Trên 120 ngày |
通勤・アクセス | ・Địa điểm làm việc: Tokyo |
- 会員のみ応募できます
企業情報
会社名(英語) | ※会員のみに表示されます |
---|---|
会社名(日本語orベトナム語) | ※会員のみに表示されます |
住所 | ※会員のみに表示されます |
代表者名 | ※会員のみに表示されます |
設立年月 | ※会員のみに表示されます |
従業員数 | ※会員のみに表示されます |
業種 | 人材・HR |
資本金 | ※会員のみに表示されます |
事業内容 | ※会員のみに表示されます |
会社ショートアピール | ※会員のみに表示されます |
- 会員のみ応募できます