【ベトナム語が母国語(ネイティブ)の方歓迎】おすすめ仕事・求人一覧|日越転職ならベトスカウト
検索条件:対象の母国語【【ベトナム語が母国語(ネイティブ)の方歓迎】おすすめ仕事・求人一覧|日越転職ならベトスカウト】に該当する求人1267件を表示しています。
求人検索結果
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 430~625man /năm. ・Lương tháng: 260,000~370,000 yên (Lương cơ bản: 250,000~310,000 yên + Phụ cấp cố định: 10,000~60,000 yên). ・Tăng lương: 1 lần/năm (tháng 6). ・Thưởng: 2 lần/năm (tháng 7, tháng 12, thực tế 5.5 tháng lương/năm). 【Phúc lợi】 ・Tham gia BHXH đầy đủ, chế độ lương hưu (từ 3 năm làm việc trở lên), tiết kiệm tài chính, cổ phiếu nhân viên, bảo hiểm tai nạn lao động đặc biệt. ・Phụ cấp đi lại (tối đa 100,000 yên/tháng), phụ cấp gia đình (10,000~22,000 yên), phụ cấp nhà ở (10,000~40,000 yên), hỗ trợ ăn uống.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ■ Nội dung công việc: ・Bạn sẽ phụ trách công việc thiết kế và nghiên cứu hệ thống điện cho việc cải tạo khung xe tải theo đơn đặt hàng từ hãng và các công ty phân phối xe của hãng. ■ Lý do tuyển dụng: ・Do xu hướng chuyển đổi sang xe điện (EV) ngày càng phát triển, công ty đang tìm kiếm ứng viên có kiến thức về điện và có thể thiết kế các hệ thống điện phù hợp. ■ Cơ cấu tổ chức: ・Phòng thiết kế điện (bộ phận chuyên thiết kế liên quan đến điện) ・Hiện có 3 người: một người ở độ tuổi 40, hai người còn lại ở cuối độ tuổi 30.
株式会社サンクアジア / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス|販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・ Thu nhập dự kiến từ 252man yên ~ 312 man yên ・Mức lương hàng tháng: 210,000 đến 260,000 Yên ・Thưởng: 2 lần một năm (tháng 7 và tháng 12) 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- ・Vận hành các cửa hàng bán lẻ thực phẩm như "La-Mu" và "Dio" ・Lập kế hoạch và phát triển sản phẩm riêng của công ty ・Chế biến và sản xuất thực phẩm ・Phụ trách bộ phận cửa hàng và học cách đặt hàng, trưng bày sản phẩm, quản lý số liệu và hướng dẫn nhân viên bán thời gian
株式会社サンクアジア / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- Lương thưởng: ・Thu nhập dự kiến: 448~650man yên/năm ・Lương tháng: 300.000 yên ~400.000 yên Phúc lợi: ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- Đảm nhận công việc bếp trong nhà hàng. Các nhiệm vụ cụ thể bao gồm: ・Thực hiện các công việc bếp tổng thể ・Chuẩn bị nguyên liệu, nhập hàng, nghiên cứu thực đơn ・Quản lý vệ sinh, quản lý nguyên vật liệu ・Lập kế hoạch quảng bá món ăn mới ・Quản lý, đào tạo cho nhân viên bán thời gian ・Phát triển thực đơn theo mùa và thực đơn đặc biệt của cửa hàng ・Tiếp nhận ý kiến, góp ý của khách hàng
株式会社サンクアジア / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス|販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- ・Thu nhập dự kiến: 250~600man yên/năm ・Lương tháng: Từ 210,000 yên ~ 500,000 yên (Trong thời gian thử việc, lương tháng là 210.000 Yên và không thay đổi các phúc lợi khác.) Các khoản phụ cấp: ・Phụ cấp đi lại Phúc lợi: ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- Tổ chức các chương trình đào tạo cho các đại lý và cửa hàng bán điện thoại di động lớn để trở thành nhân viên bán hàng chuyên nghiệp. Các nhiệm vụ cụ thể bao gồm: ・Triển khai các chương trình đào tạo về phương pháp bán hàng, thu hút khách hàng, chiến lược kinh doanh và quản lý cửa hàng. ・Hỗ trợ nâng cao kỹ năng và chăm sóc đời sống tinh thần cho nhân viên. ・Cung cấp hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cửa hàng và thúc đẩy doanh số bán hàng.
株式会社サンクアジア / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)|営業・セールス
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- ・Thu nhập dự kiến: 317~433man yên/năm ・Lương tháng: Từ 232.000 yên ~320.000 Yên ・Có trợ cấp làm thêm Phúc lợi: ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)
- 職務内容
- ・Giải thích chức năng, cách sử dụng và báo giá của điện thoại thông minh và máy tính bảng cho khách hàng. ・Bán các phụ kiện di động. ・Thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng (đổi máy, ký hợp đồng mới, chuyển đổi từ nhà mạng khác). ・Đề xuất các dịch vụ khác nhau. ・Quản lý hàng hóa và trưng bày sản phẩm. ・Dịch vụ sau bán hàng (tiếp nhận sửa chữa hỏng hóc)
GLOBAL DOOR HUMAN SOLUTION CO., LTD. / 広告・マーケティング
- 職種
- 広告・マーケティング
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】Gross 2000 - 3500 USD (経験・スキルに応じて) 【福利厚生】 ・賞与 ・海外保険 ・帰国手当 ・PC支給 ・VISA, WP取得に関わる費用 ・渡航費用
- 勤務地
- ベトナム、ハノイ・ベトナム北部、ホーチミン・ベトナム南部、ダナン・ベトナム中部
- 職務内容
- 【仕事内容】 マーケティング戦略の策定・実行(BtoBおよびBtoC両方) ブランドポジショニングの明確化と推進 SNS・Web広告・カタログなど販促ツールの企画・運用管理 展示会・イベントの企画・運営 新規リード(顧客)獲得施策の実施 マーケットリサーチ(市場、競合、トレンド分析) セールスチームとの連携による販促支援 マーケティング施策の効果測定とレポーティング クリエイティブチームや外部パートナー(広告代理店等)との連携・ディレクション
Navigos Group Vietnam JSC / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 店長の場合:11万から13万円 営業マネージャー:10万円 ※その他条件に関しては、ご面談にて相談可能
- 勤務地
- ハノイ・ベトナム北部
- 職務内容
- 現在ハノイにて新たにレストランがオープンする予定があり、ベトナム人の店長もしくは営業マネージャーを出来る方を募集しています。 【店長候補】 店長としてレストランの運営を日本人オーナーと共に担っていただきます。 ・FLコストの管理 ・品質管理(食材の鮮度管理など) ・顧客管理(満足度を高めるための施策) ・店舗管理 【営業マネージャー】 ・営業チームのメンバーの教育、育成、評価 ・営業戦略の立案と実行 ・顧客や市場のニーズの把握と立案 ・重要顧客やパートナーとの関係構築と維持
GLOBAL DOOR HUMAN SOLUTION CO., LTD. / 経営、役員、管理者、GD/GM、事業責任者
- 職種
- 経営、役員、管理者、GD/GM、事業責任者|人事総務・経理会計・法務|生産管理・品質管理・品質保証・工場長
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】Gross 2000 - 2500 USD(経験・スキルに応じて) 【福利厚生】 ・テト賞与 ・社会保険 ・障害保険 ・特別休暇 ・有給休暇
- 勤務地
- ホーチミン・ベトナム南部
- 職務内容
- バックオフィスマネージャーとして、ベトナム拠点の経理、人事、総務、購買、出荷部門の管理を担っていただきます。 ・各セクションの現地マネージャー、メンバーとの密なコミュニケーション ・各セクションの進捗をフォロー ・各セクションにて業務がスタックしている際に、問題解決対応 ・日本本社への報告 ・会計の月次、各期末の報告 ・その他アサインされた業務 ゆくゆくは、マレーシア、日本の管理も行っていただきます。
GLOBAL DOOR HUMAN SOLUTION CO., LTD. / 生産管理・品質管理・品質保証・工場長
- 職種
- 生産管理・品質管理・品質保証・工場長
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 Gross 3000 USD (経験・スキルに応じて) 【福利厚生】 ・テト賞与 ・社会保険 ・障害保険 ・特別休暇 ・有給休暇
- 勤務地
- ホーチミン・ベトナム南部
- 職務内容
- 生産技術部門の部長として勤務していただきます。 1. 製造工程の設計・改善 家具(椅子、机、収納棚など)の量産に適した製造プロセスの構築 作業手順や工程の標準化 作業効率の良いレイアウトの設計(工場内ライン配置など) 自動化機器や治具の導入・設計 2. 設備の導入・保守 生産に必要な機械(NC加工機、プレス、塗装設備など)の選定・導入 設備トラブル時の原因調査・修理対応 定期メンテナンスの計画と実施 3. 品質向上活動 不良品の分析・再発防止のための対策立案 作業者の教育(ミスの防止、品質基準の理解促進) 材料(木材、金具、塗料など)の特性把握と最適使用法の検討 4. コストダウン・省力化 材料歩留まり向上のためのカットパターン改善 作業時間の短縮、工程の削減案の検討 自動化設備の導入や外注化の検討 5. 新製品立ち上げサポート 試作・試験の実施 製造条件の検討・設定(使用工具、切削条件など) 製造部門との連携によるスムーズな量産移行 6. 安全管理 作業環境の安全確保(防塵、防音、換気など) 作業者が安全に使用できる設備や治具の設計 ご入社後は、設計業務の移管プロジェクトを推進していただきます。 現在、ベトナムとマレーシアに生産拠点があるのですが、 まずは、マレーシア拠点に設計業務の移管を推進していただきます。 (※設計の実務は、ローカルメンバーが担当を行います。) ・プロジェクトの進捗管理 ・マスタースケジュールの作成 ・日本本社との調整業務 ・マレーシア拠点への出張
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- ・Thu nhập dự kiến: 317~384man yên/năm ・Lương tháng: Từ 186,700 yên trở lên + các khoản phụ cấp (phụ cấp đi lại, phụ cấp bằng cấp, phụ cấp gia đình...) ・Tăng lương: 1 lần/năm (tháng 4) ・Thưởng: 2 lần/năm (tháng 6 và tháng 12) Các khoản phụ cấp: ・Phụ cấp đi lại (chi trả toàn bộ) ・Phụ cấp bằng cấp (thanh toán hàng tháng theo từng loại bằng cấp) ・Phụ cấp gia đình (20,000 yên cho vợ/chồng, 10,000 yên cho con đầu tiên, 5,000 yên cho con thứ hai trở lên) ・Phụ cấp khu vực đặc biệt Phúc lợi: ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ ・Nhà ở công ty (trước 31 tuổi tự trả 8,000 yên/tháng, từ 32 tuổi tự trả 16,000 yên/tháng) ・Hỗ trợ chi phí thi lấy bằng cấp (trợ cấp từ 30,000 ~ 200,000 yên) ・Chế độ hưu trí
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- Phụ trách công việc bảo trì và bảo dưỡng hệ thống thu phí tại các trạm thu phí đường cao tốc. Công việc kiểm tra định kỳ: ・Thực hiện kiểm tra định kỳ các thiết bị được lắp đặt tại các trạm thu phí. Công việc chủ yếu được thực hiện theo nhóm, đảm bảo có sự hỗ trợ từ đồng đội. Xử lý sự cố: ・Đảm nhận việc xử lý các sự cố hoặc sửa chữa khi có yêu cầu.
GLOBAL DOOR HUMAN SOLUTION CO., LTD. / 建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備)
- 職種
- 建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 Gross 3500~5000 USD(経験・スキルに応じて) 【福利厚生】 ・家賃補助あり ・年1回往復航空券支給あり ・医療保険あり ・水道光熱費支給あり ・送迎車あり(タクシー利用の場合 会社清算)
- 勤務地
- ハノイ・ベトナム北部
- 職務内容
- 意匠設計部門の管理を担っていただくポジションになります。 主に工場案件を担当していただきます。 1. 基本計画・企画立案 クライアント(施主)の要望ヒアリング 用途や立地条件、法規制をふまえたゾーニング(空間配置計画) コンセプトづくり、イメージスケッチの作成 予算やスケジュールの概算検討 2. 基本設計 建物の形状・間取り・外観・高さ・材料などを具体化 建築模型や3Dパースの作成 各種法規(建築基準法、条例など)を満たしているか確認 構造・設備担当との調整 3. 実施設計 施工会社が図面通りに建てられるよう、詳細な設計図を作成(平面図、立面図、断面図、建具表など) 仕上材・色・建具・照明などの仕様決定 官公庁との協議や確認申請の提出 4. 工事監理 工事が設計通りに進んでいるかを現場で確認・指示 仕上げの色や材料の最終チェック 設計変更が必要な場合の対応
※会員のみに表示されます / ITエンジニア、SE、PM、IT営業

- 職種
- ITエンジニア、SE、PM、IT営業|経営、役員、管理者、GD/GM、事業責任者
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 年収 6,020,000 円 - 9,000,000円 想定月収 月給 502,100 円〜 750,000 円(試用期間中変動なし) (1)基本給 373,800円~558,400円 (2)固定残業代(時間外労働の有無にかかわらず、45時間分の時間外手当として128,300円~191,600 円を支給) (3)法定労働時間を超えて労働した場合の割増賃金は追加支給 給与改定:年2回(8月、2月) 人事評価によるSO付与あり
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- 情報セキュリティ全般の戦略策定から実行、マネジメントを担うCISO候補として以下をご担当いただきます。 日本・ベトナム拠点を含む情報セキュリティ戦略の策定・実行・改善 ISMS(ISO27001)準拠の体制構築と運用、早期取得のためのリード 情報セキュリティリスク評価、対策の立案・実施 セキュリティ監査、脆弱性診断、インシデント対応の統括 セキュリティ教育プログラムの企画・運営、意識向上の推進 法令・規制・ガイドラインへの対応、内部監査体制の整備 経営層へのレポート、グローバルセキュリティガバナンスの推進 海外拠点(ベトナム)への出張と導入・運用監督
株式会社サンクアジア / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【年収】400万円(残業なし)〜500万円(残業有り) 【給与】月額20万円~ ※時間外労働手当全額支給 【賞与】あり、年2回(7月、12月) 【昇給】あり、年1回(4月) 【待遇】 ・社会保険 雇用保険、労災保険、健康保険、厚生年金 ・退職金制度あり 勤続3年以上 ・借上社宅制度(駐車場代込みで月1~1.5万円程度で住める ※光熱費は自己負担) ・その他 財形貯蓄、在宅勤務制度、資格取得奨励金制度、 病児病後児施設利用料負担(3分の2)、親睦会
- 勤務地
- 北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- 工場設備の設計業務を担って頂きます。 顧客仕様に基づいて電気/制御/計装の設計をし、それに必要となる物品の手配と管理をします。 最後に工事と試運転を実施して一つの案件が完了となります。 ・図面作成と出図管理(盤図、工事図、単線結線図、システム構成図、各種リスト類) ・購入品の仕様書作成と、納期や品物の管理 ・外注した業務の、外注管理と成果物のチェック ・工事管理、試運転実施
※会員のみに表示されます / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)

- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 335man ~ 520man Yên/năm. ・Lương tháng: 230,000 ~ 380,000 Yên. ・Thưởng: 2 lần/năm. 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Trợ cấp gia đình. ・Giảm giá cho nhân viên. ・Hỗ trợ suất ăn.
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- Dành cho người chưa có kinh nghiệm: ・Công việc tại sảnh (Hướng dẫn khách, pha chế đồ uống, thu ngân, dọn dẹp, v.v.). ・Công việc tại bếp (Chuẩn bị nguyên liệu, nấu ăn, rửa chén, v.v.). ・Tuyển dụng và đào tạo nhân viên. ・Quản lý tồn kho và đặt hàng. ・Quản lý vệ sinh. Dành cho người có kinh nghiệm: ・Quản lý cửa hàng (Với vai trò người chịu trách nhiệm chính). ・Đào tạo nhân viên. ・Quản lý vận hành cửa hàng. Lộ trình thăng tiến: Người chưa có kinh nghiệm có thể tham gia chương trình đào tạo, từng bước nâng cao kỹ năng và đạt đến các vị trí như: ・Quản lý cửa hàng. ・Giám sát bếp. ・Quản lý chuỗi nhiều cửa hàng. ・Giám sát chuỗi nhượng quyền.
JAC Recruitment Thailand / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】月収8~10万THB ※経験に応じて10万THB以上も検討可 【賞与】有 【有給休暇】 年6日~ 【その他】 就労ビザ・労働許可証付与、民間医療保険、 【保険】 タイ社会保険・民間医療保険
- 勤務地
- 他アジア(タイ/マレーシア/フィリピン/シンガポール/インドネシア)、海外
- 職務内容
- 営業として、日系企業への対応全般をお任せします。 【具体的には】 ■日系企業からのフレキシブルパウチ案件の窓口 ■既存顧客のフォロー ■新製品の引き合い⇒顧客からのヒアリング⇒サンプル作成⇒大量生産⇒出荷 というプロジェクトの流れで生じる、顧客、社内生産/開発部署間のコーディネート業務 ■日本本社、関係部署とのやり取り ※海外出張もあり
※会員のみに表示されます / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)

- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Mức lương dự kiến: 240 ~ 400 man/năm. ・Lương tháng: 210.000 ~ 250.000 yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (thực tế năm trước: 4 tháng lương) 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ, chi phí đi lại, khám sức khỏe, phụ cấp chức vụ, phụ cấp chứng chỉ, phụ cấp gia đình, chế độ nghỉ hưu, v.v.
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- ・Công việc quản lý tại khách sạn và nhà hàng kèm theo. ・Công việc quầy lễ tân (tiếp nhận và trả phòng khách). ・Quản lý nhân viên làm thêm. ・Quản lý doanh thu của cơ sở. ・Quản lý hàng tồn kho. ・Kiểm tra tình trạng đặt phòng. ・Quản lý vật tư. ・Đi tuần tra trong khách sạn. ・Xử lý điện thoại, email, v.v.
CareerLink Co.,Ltd. / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス|販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 月給27万円~(固定残業代含む)+賞与(年2回)+各種手当+インセンティブ ※経験やスキルを考慮した上で決定します ※固定残業代は、時間外労働の有無に関わらず45時間分を、月6万2200円~支給 上記を超える時間外労働分は追加で支給 賞与:年2回(業績による/6月・12月) 昇給:都度 入社時の想定年収:年収400万円~700万円 ※社員の年収例 年収700万円(入社5年目・29歳)マネージャー 年収600万円(入社4年目・26歳)スーパーバイザー 年収500万円(入社3年目・25歳)主任 年収350万円(入社1年目・22歳)役職なし 待遇・福利厚生 ■社会保険完備(雇用・健康・労災・厚生年金) ■交通費支給(月2万円まで) ■残業手当(超過分) ■役職手当 ■職能手当 ■資格手当(旅行業務取扱管理者の場合/総合:月2万円、国内:月1万円) ■資格取得支援制度あり ■言語手当(英語以外、スペイン語・フランス語・イタリア語・ドイツ語・ポルトガル語で2級もしくは同等のスキルを持つ場合、月1万円支給) ■住宅手当(オフィスから2km以内に住む場合/月2万円支給 ※3年目以降は、月3万円支給)※全スタッフがオフィスから2km 圏内に居住し、徒歩通勤をしています♪ ■退職金制度 ■服装自由 ■オフィスではお菓子やコーヒー無料 ■オーストラリア国内のグループツアー割引特典(シドニー・ケアンズ・メルボルン・パース) ■研修制度(入社後研修など) ■時短勤務あり
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- 入社後は、先輩スタッフについて、OJTで学ぶことからスタート。当社の事業内容を理解していただいた後、ツアーガイドやツアープロデューサー業務に携わっていただきます。 お客さま・ツアーガイドや取引先とのやり取り(メールや電話対応など、業務の8~9割)は英語で行います。 約6カ月~1年で一通りの流れを習得していただき、近い将来、スーパーバイザーやマネージャーにステップアップしていってください。 【お任せする業務】 ツアーガイド兼ツアープロデューサー ■ツアーガイド業務 ■ツアー運行状況の管理 ■ツアーの予約や問い合わせ対応 ■ツアーガイドの採用やスケジュール管理 \ツアーガイド業務に積極的に参加できる/ 出発時間ギリギリまで、当日参加の予約を受け付けていますので、漏れのないようにガイドと連携しながらツアー運行のサポートをします。 また、ツアーガイド業務は週3回程度あり。デスクワークオンリーでなく外に出ることが気分転換にも♪ 現場に出ることで、お客さまのご要望などに気づけます。 さらに新しいツアーの企画やマニュアル制作、年に数回の国内・海外出張などもお任せします。 【マネージャー昇格後は】 (1)マネジメント業務 ツアープロデューサーの管理業務です。売上目標の進捗管理、状況判断、KPIの設定などを行います。 (2)ツアーガイドの採用・教育 ツアーガイドの多くは外国人。主に座学によるコンプライアンスや業務上の注意点の指導、先輩ガイドによる トレーニングやテストの進捗管理などを担当します。 (3)海外の旅行代理店との関係構築および新規開拓 当社ツアーを販売いただいている海外の大手旅行代理店との仕入れ交渉や販売促進などの取引管理。ゆくゆくは、海外へ出張し、新規開拓もお任せします。 ※入社後の職種変更なし
※会員のみに表示されます / 一般事務・アシスタント/秘書・コールセンター

- 職種
- 一般事務・アシスタント/秘書・コールセンター
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập: 240 ~ 300man yên/năm. ・Lương tháng: 200,000 ~ 250,000 Yên. 【Phúc lợi】 ・Trợ cấp đi lại , phụ cấp làm thêm giờ. ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội.
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- Là nhân viên tổng vụ hành chính, bạn sẽ đảm nhận các nhiệm vụ sau: ・Xử lý hợp đồng. ・Xuất hóa đơn và gửi đi. ・Xác nhận lịch trình công việc. ・Hỗ trợ tạo báo giá cho bộ phận kinh doanh. ・Kiểm tra email và trả lời. ※ Sau khi bắt đầu công việc, bạn sẽ được hướng dẫn trực tiếp từ cấp trên và đồng nghiệp, do đó những người chưa có kinh nghiệm vẫn có thể thực hiện tốt công việc. ※ Môi trường làm việc yên tĩnh, giúp bạn tập trung vào nhiệm vụ được giao.
※会員のみに表示されます / 人事総務・経理会計・法務

- 職種
- 人事総務・経理会計・法務
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Mức lương】 ・Thu nhập dự kiến: 400man ~ 600man yên/năm. ・Lương tháng: 250,000 ~ 350,000 yên. ・Tăng lương: 1 lần/năm. ・Thưởng: 4 lần/năm (tháng 3, 6, 9, 12). 【Chế độ phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ (bảo hiểm lao động, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe, lương hưu). ・Hỗ trợ nhà ở thuê. ・Cổ phiếu nhân viên. ・Tiết kiệm tài chính. ・Trợ cấp đi lại (15man yên/tháng, không áp dụng cho tàu tốc hành và Shinkansen).
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- Nhân viên văn phòng phụ trách hỗ trợ kinh doanh và xử lý các yêu cầu liên quan. Môi trường làm việc đề cao tinh thần đồng đội, giúp nhân viên đạt được thành quả lớn và cảm nhận sự ý nghĩa trong công việc. 【Chi tiết công việc】 ■ Hỗ trợ kinh doanh ・Soạn thảo tài liệu, lập báo giá, hóa đơn giao hàng và hóa đơn thanh toán. ・Xử lý đơn hàng. ・Nhập dữ liệu. ■ Công việc đối ngoại ・Xử lý các yêu cầu khi nhân viên kinh doanh vắng mặt. ・Tiếp đón khách hàng.
※会員のみに表示されます / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)

- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Mức lương】 ・Thu nhập dự kiến: 500man ~ 700man yên/năm 【Chế độ phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ (bảo hiểm lao động, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe, lương hưu). ・Trợ cấp đi lại. ・Hỗ trợ chi phí lấy chứng chỉ. ・Kiểm tra sức khỏe định kỳ. ・Chế độ giảm giá cho nhân viên. ・Đào tạo và huấn luyện nghề nghiệp. ・Không có chuyển công tác. ・Hỗ trợ làm và gia hạn visa (đối với ứng viên quốc tịch nước ngoài)
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Quản lý tại bộ phận kinh doanh khách sạn, chịu trách nhiệm xây dựng và tối ưu hóa hệ thống vận hành. 【Các nhiệm vụ chính】 ■ Xây dựng và quản lý hệ thống vận hành khách sạn ・Quản lý tổng hợp vận hành nhiều chi nhánh, tiêu chuẩn hóa hoạt động. ・Lập kế hoạch và tiêu chuẩn hóa quy trình làm việc. ・Lập kế hoạch bố trí nhân sự và xây dựng đội nhóm. ・Cải thiện chất lượng dịch vụ và tối ưu hóa vận hành. ・Lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng. ・Quản lý các bộ phận liên quan như lễ tân, dọn phòng, F&B. ■ Quản lý doanh thu và kiểm soát chi phí ・Quản lý doanh thu và lập kế hoạch cắt giảm chi phí. ・Xây dựng và quản lý ngân sách, tối ưu hóa chiến lược chi phí. ・Lập kế hoạch tăng tỷ lệ sử dụng phòng và ADR (giá phòng trung bình). ・Thúc đẩy tăng lợi nhuận thông qua hiệu quả hóa quy trình. ■ Lập chiến lược và hỗ trợ marketing ・Phân tích đối thủ cạnh tranh và khảo sát thị trường để lập chiến lược. ・Xây dựng và thực hiện chiến lược thương hiệu. ・Thúc đẩy thu hút khách thông qua SNS và OTA (đại lý du lịch trực tuyến). ■ Điều phối và đàm phán với các bên liên quan. ・Tăng cường liên kết với các đối tác bên ngoài (dọn dẹp, thiết bị, nhà cung cấp IT,...). ・Đảm bảo tuân thủ pháp luật và quy định.
G.A.Consultants Vietnam Co.,Ltd. / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】経験や能力に応じて交渉 例: ・ベトナム人スタッフ:営業経験3年以上 + 中国語 + 英語または日本語 = 約1,000 USD(GROSS) ・日本人スタッフ:中国語を使ったビジネス経験 = 2,500 USD~(GROSS) ・中国人、韓国人、台湾人スタッフ:中国語を使ったビジネス経験5年以上 = 3,000 USD~(GROSS) ・昇給・賞与:年に1回以上 【福利厚生】 ・社会保険:あり(ベトナム法に基づく) ・通勤手当:あり ・海外研修・出張の機会あり
- 勤務地
- ハノイ・ベトナム北部
- 職務内容
- スピードと柔軟性を持って成長を続ける日系専門商社にて、営業をご担当いただきます。 具体的に... ・中国語を活用したサプライヤーやクライアントとのコミュニケーション・交渉 ・日本人クライアントや社内スタッフとの英語または日本語でのやり取り ・既存クライアントのフォローアップと新規ビジネスの開拓 ・商品提案、価格交渉、納期管理 ・見積書、契約書等の関連書類の作成・管理 ・必要に応じて展示会、出張、クライアントとのディナー等への参加 ※ チームワークを大切にしており、営業はチームで行います。1人で全てのプレッシャーや責任を背負うことはありません。
PERSOLKELLY VIETNAM COMPANY LIMITED / 生産管理・品質管理・品質保証・工場長
- 職種
- 生産管理・品質管理・品質保証・工場長
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- Salary Range:4,800 万~7,500 万VND Gross/月 ※2025年4月のレートで 1,850~2,900 USD GROSS Bonus:年1回(テトボーナス) Other Benefits(手当) 社用車送迎 寮入居(夕⾷、メイド、日本TV、光熱費) 年1回日本一時帰国往復航空券会社負担 社会保険+現地医療保険
- 勤務地
- ハノイ・ベトナム北部
- 職務内容
- 業務内容: 開発進捗管理 見積作成 日本側商品部との調整 開発に関わる書類作成など
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập: 320 ~ 500 man yên/năm. ・Lương tháng: 230,000~300,000 Yên (tùy theo kinh nghiệm và khu vực). ・Thưởng: 2 lần/năm (Có thưởng theo kết quả kinh doanh). ・Tăng lương: 1 lần/năm. 【Phúc lợi】 ・Trợ cấp đi lại (tối đa 35,000 Yên/tháng), phụ cấp làm thêm giờ. ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội.
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- ・Với vai trò kỹ sư sửa chữa ô tô, bạn sẽ chịu trách nhiệm lắp đặt phụ kiện đã mua, tùy chỉnh xe, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ. ・Xử lý các loại xe tùy chỉnh độc đáo, mang đến trải nghiệm đa dạng từ giai đoạn đầu. ・Hỗ trợ khách hàng đã mua xe từ FLEX cũng như khách hàng chỉ cần kiểm tra xe.
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 350 ~ 500 man yên/năm. ・Lương tháng: 230,000 ~ 330,000 yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (tổng cộng 2 tháng lương), thưởng cuối năm (khoảng 1 tháng lương). ・1 lần/năm (dự kiến tăng từ 3,000~10,000 yên). 【Đãi ngộ】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Phụ cấp đi lại (tối đa 10,000 yên/tháng). ・Phụ cấp chức vụ. ・Bãi đậu xe miễn phí. ・Tuổi nghỉ hưu: 62 tuổi (có hệ thống tái tuyển dụng đến 65 tuổi).
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- 1. Công việc vận hành CAD ・Phân tích và triển khai bản vẽ do khách hàng cung cấp để có thể thực hiện gia công. ・Sản phẩm thường có kích thước lớn (ví dụ: khoảng 50m), cần chia nhỏ thành kích thước có thể vận chuyển bằng xe tải. ・Sau khi triển khai, sản phẩm sẽ được gia công tại công ty hoặc gửi ra ngoài. 2. Công việc gia công ・Sử dụng máy "Brake" để gia công tấm thép. ・Khi triển khai bản vẽ, cần xác định kích thước có thể gia công tại công ty. Công việc giao hàng ・Yêu cầu bằng lái xe hạng trung hoặc hạng trung cấp trở lên. ・Công việc chính là vận hành CAD, nhưng nội dung công việc thay đổi theo ngày hoặc tuần.
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập: 400 ~ 550 man yên/năm. ・Lương tháng: 330,000 ~ 450,000 yên (đã bao gồm phụ cấp làm thêm 30 giờ). ・Thưởng: 2l/1năm ( tháng 7 và tháng 12 ). ・Tăng lương: một lần một năm (tháng 7) 【Phúc lợi】 ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội. ・Trợ cấp đi lại (chi trả toàn bộ chi phí đi lại). ・Trợ cấp gia đình (10.000 yên/tháng cho vợ/chồng, 5.000 yên/tháng cho mỗi con). ・Ký túc xá/nhà ở công ty (50% tiền thuê nhà và phí bảo trì do công ty chi trả). ・Hệ thống phúc lợi hưu trí (dành cho những người có 3 năm phục vụ trở lên). ・Hệ thống hỗ trợ nâng cao trình độ (trợ cấp lệ phí thi, trợ cấp mua sách kỹ thuật). Quà cưới, quà sinh, ngày nghỉ đặc biệt
- 勤務地
- 愛知/静岡/三重/岐阜(東海)
- 職務内容
- Thực hiện công việc chuẩn bị sản xuất pin sử dụng trên ô tô ・Khởi động dây chuyền sản xuất. ・Nâng cao khả năng hoạt động. ・Giảm thiểu thất thoát. ・Giảm thiểu lỗi và thất thoát sản phẩm. ※ Công việc cụ thể sẽ được quyết định dựa trên kinh nghiệm và mong muốn của ứng viên.
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập: 360 ~ 400 man yên/năm. ・Lương tháng: 30man yên~ (tùy theo giờ làm thêm và giờ làm đêm). ・Thưởng: 2 lần/năm (bằng 2 tháng lương năm ngoái). ・Tăng lương: 2 lần/năm (tháng 4 và tháng 10). 【Phúc lợi】 ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội. ・Trợ cấp nhà ở (tối đa 50.000 yên/tháng). ・Kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- Công việc vận hành máy móc ・Đặt nguyên liệu vào máy móc và vận hành thông qua bảng điều khiển cảm ứng. ・Bắt đầu với các công việc đơn giản, sau đó làm quen và thử sức với các công việc khó hơn. ・Xử lý các sự cố xảy ra tại chỗ khi cần thiết. Công việc trên dây chuyền sản xuất. ・Thực hiện lắp ráp pin và kiểm tra ngoại hình trên dây chuyền sản xuất. ・Giám sát quy trình hoàn thiện sản phẩm và làm việc cẩn thận để đảm bảo chất lượng. ・Chuyển sản phẩm, sử dụng xe nâng tự động để đảm bảo an toàn. Công việc kiểm tra ・Kiểm tra chất lượng pin sản xuất để đảm bảo không có lỗi. ・Kiểm tra ngoại hình để phát hiện vết trầy xước, bẩn và thực hiện các thử nghiệm đơn giản. ・Đưa ra đề xuất cải thiện nếu phát hiện sản phẩm lỗi.
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 350 ~ 550 yên/năm. ・Lương tháng: 250,000 ~ 400,000 yên/tháng. ・Thưởng: 2 lần/năm (thành tích năm ngoái: 4 tháng lương).
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Bạn sẽ chịu trách nhiệm trong các công việc liên quan đến sản xuất ống dẫn gang. Cụ thể, các quy trình bao gồm: ・Đúc: Tạo hình sản phẩm. ・Gia công bằng máy móc: Gia công sản phẩm. ・Sơn: Phủ màu hoặc lớp mạ để hoàn thiện sản phẩm. ・Kiểm tra: Xác nhận chất lượng sản phẩm. ・Xuất hàng: Chuẩn bị xuất hàng. ・Sản phẩm được sản xuất trong môi trường với hệ thống sản xuất hiện đại, hiệu quả. Nhà máy được quản lý an toàn, đảm bảo việc làm việc an toàn.
QHR Recruitment Co.,Ltd. / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【福利厚生】 • ビザサポート:取得費用全額会社負担 • 通勤手当:社用車貸与 • 通信手当:社用携帯・SIMカード支給 • 保険:社会保険、民間海外医療保険
- 勤務地
- 他アジア(タイ/マレーシア/フィリピン/シンガポール/インドネシア)、海外
- 職務内容
- 【仕事内容】 顧客対応、新規開拓、売上管理、スタッフサポートなど幅広い業務をお任せいたします。 【具体的には】 • 既存顧客への定期的なフォローと関係強化 • 日系およびタイ現地企業への新規顧客・サプライヤーの開拓活動 • サプライヤーとの交渉・連携業務 • 売上計画の立案と達成状況のモニタリング • タイ人スタッフの業務サポートや管理(受発注対応・納期調整など) • 社内の日本人スタッフとタイ人スタッフ間の調整・通訳サポート(タイ語)
QHR Recruitment Co.,Ltd. / ITエンジニア、SE、PM、IT営業
- 職種
- ITエンジニア、SE、PM、IT営業
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【福利厚生】 • 賞与(12月)、昇給(5月)※業績により臨時賞与あり • 有給休暇 年6日(勤務開始半年後より) • 健康報奨休日 年最大6日 • その他有給休暇(タイ労働法に準拠) • 皆勤手当(月1回、年1回) • 就労ビザ・労働許可証付与 • 社会保険加入(タイ国) • 大手保険会社医療保険(日本語対応可の病院にて使用可能、OPD3,500B/回) • 健康診断(年1回無料、日本語の通じるクリニックで受診) • タイ国外在住者の場合、採用後の初回渡航費用を全額返金(入社1年後より) • 弊社独自の産休/育休制度
- 勤務地
- 他アジア(タイ/マレーシア/フィリピン/シンガポール/インドネシア)、海外
- 職務内容
- 【職務内容】 自社運営のECサイトを担当するSEチームのマネージャーとして、企画から開発、運用までのプロセス全体を統括していただきます。IT戦略の立案からシステム運用の効率化まで、一貫してリードしていただくポジションです。社内だけでなく、関連会社の経営層とも密に連携しながら、サービスの具体化に取り組んでいただきます。 <具体的には> • ITチームのマネジメント(業務と人材の両面) • 自社運営ECサイトのシステム設計・運用 • AIやRPAを活用した業務自動化の推進 • IT戦略の策定と実行 • セキュリティ対策の強化 • 最新技術のリサーチと導入 • その他関連する業務
※会員のみに表示されます / 人事総務・経理会計・法務

- 職種
- 人事総務・経理会計・法務
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập: 400 ~ 600 man yên/năm. ・Lương tháng: 273,000 ~ 353,000 yên (đã bao gồm phụ cấp làm thêm 30 giờ). ・Thưởng theo thành tích cá nhân (4 lần/năm). 【Phúc lợi】 ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội ・Kiểm tra sức khỏe định kỳ ・Quỹ hưu trí đóng góp xác định (401k) ・Chương trình mua cổ phiếu nhân viên (nhận thêm 50% cổ phiếu thưởng sau 6 tháng) ・Dịch vụ ưu đãi tại các cơ sở thể thao, du lịch, nhà hàng.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ・Trao đổi với doanh nghiệp về tình hình tuyển dụng. ・Tìm kiếm ứng viên phù hợp với yêu cầu tuyển dụng. ・Giới thiệu cơ hội việc làm, tư vấn phỏng vấn cho ứng viên. ・Giới thiệu ứng viên cho doanh nghiệp, đề xuất kế hoạch tuyển dụng. ・Đưa ra lời khuyên cho hai bên trong quá trình tuyển dụng. ・Theo dõi ứng viên sau khi gia nhập doanh nghiệp.
※会員のみに表示されます / 人事総務・経理会計・法務

- 職種
- 人事総務・経理会計・法務
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 330~500 man /năm. ・Lương tháng: 250,000 ~ 281,250 yên bao gồm: - Lương cơ bản: 202,691 ~ 228,027 yên. - Phụ cấp làm thêm cố định (30 giờ): 47,309 ~ 53,223 yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (tháng 6 và tháng 12). ・Tăng lương: 1 lần/năm. 【Phúc lợi】 ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội. ・Hỗ trợ chi phí đi lại. ・Chương trình sở hữu cổ phiếu nhân viên (+20% khuyến khích). ・Hỗ trợ chi phí bảo mẫu và chăm sóc trẻ nhỏ. ・Hỗ trợ chi phí kiểm tra sức khỏe.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ・Xử lý kế toán đơn vị. ・Kế toán công ty con ở nước ngoài. ・Xử lý kế toán hợp nhất. ・Chuẩn bị báo cáo tài chính nhanh. ・Chuẩn bị báo cáo chứng khoán. ・Đề xuất cải tiến công việc (sử dụng Excel và các công cụ khác).
※会員のみに表示されます / 人事総務・経理会計・法務

- 職種
- 人事総務・経理会計・法務
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 350~450 man /năm. ・Lương tháng: 291,666 ~ 375,000 yên. - Lương cơ bản: 215,799 ~ 277,457 yên - Phụ cấp làm thêm cố định (45 giờ): 75,867 ~ 97,543 yên ・Tăng lương: mỗi năm một lần (tháng 9). ・Thưởng theo kết quả kinh doanh: mỗi năm một lần (tháng 9). 【Phúc lợi】 ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội. ・Hỗ trợ chi phí đi lại (tối đa 30,000 yên/tháng). ・Vé làm việc tại quán cà phê (tối đa 10 lần/tháng). ・Hỗ trợ chi phí họp trưa. ・Ký hợp đồng thuê nhà cho nhân viên. ・Dịch vụ tư vấn sức khỏe. ・Hỗ trợ tiêm phòng. ・Chính sách chúc mừng sinh nhật.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ・Quản lý lịch trình cho Giám đốc, sắp xếp cuộc họp và điều chỉnh lịch hẹn. ・Ghi biên bản cuộc họp. ・Chuẩn bị cho các buổi ăn tối công việc hoặc quà tặng. ・Xử lý các loại thư cảm ơn. ・Quản lý văn phòng và các công việc liên quan đến tổng vụ. ・Liên lạc với luật sư, chuyên gia tư vấn thuế, và chuyên gia lao động. ・Hỗ trợ khởi động dự án mới (chuẩn bị tài liệu, lựa chọn nhà cung cấp, v.v.). ※ Ngoài các công việc thông thường của trợ lý, bạn sẽ tham gia vào các hoạt động cốt lõi của công ty nhằm hỗ trợ đạt được kết quả cụ thể, mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp.
※会員のみに表示されます / 人事総務・経理会計・法務

- 職種
- 人事総務・経理会計・法務
- 雇用形態
- 契約社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 300~420 man /năm . ・Lương tháng: 50,000 ~ 350,000 Yên ・Thưởng: 2 lần/năm (có kết quả thực tế năm trước) 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Phụ cấp đi lại (tối đa 30,000 Yên/tháng), phụ cấp công tác, phụ cấp làm thêm giờ.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- <Công việc kế toán> ・Quản lý doanh thu (bao gồm quản lý nợ phải thu và nợ phải trả). ・Thanh toán chi phí. ・Hạch toán, ghi chép và tổ chức chứng từ. ・Quản lý các loại bảo hiểm. ・Nộp thuế. ・Thực hiện các công việc kế toán liên quan đến chi nhánh nước ngoài của tập đoàn. <Công việc nhân sự và tổng vụ> ・Hỗ trợ công việc nhân sự. ・Sắp xếp và quản lý các tài liệu công việc (bao gồm hợp đồng và biên bản họp). ・Duy trì và quản lý các thiết bị, máy móc.
株式会社サンクアジア / ITエンジニア、SE、PM、IT営業
- 職種
- ITエンジニア、SE、PM、IT営業
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 給与:月給:250,000円~370,000円 ※給与は経験、能力を考慮して決定します ・昇給あり ・賞与あり(年2回) ・社保完備 ・退職金制度あり(勤続3年以上) ・定年制あり:一律60歳 ・再雇用制度あり:上限65歳まで ・転勤なし ・資格取得支援制度 ・合格報奨金あり ・作業服貸与 ・定期健康診断 ・インフルエンザ予防接種 ・ストレスチェック ・自転車通勤可 ・OJT制度
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ・要求に基づいてプログラムの機能を具体化します。 ・必要に応じて仕様書を作成していただきます。 ・設計、プログラム作成、プログラム評価を行います。 ・保守やクライアントからの問い合わせへの対応も行います。 ・既存ソフトの調査、解析、改造なども発生します。
※会員のみに表示されます / ITエンジニア、SE、PM、IT営業

- 職種
- ITエンジニア、SE、PM、IT営業
- 雇用形態
- 契約社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 380 ~ 900 man Yên. ・Lương tháng: 25.5man ~ 60man Yên. ※ Bao gồm phụ cấp làm thêm giờ cố định 20 giờ (Phần vượt quá sẽ được trả riêng). ・Thưởng: 2 lần/năm (tháng 6, tháng 12). ・Tăng lương: 2 lần/năm (tháng 4, tháng 10). 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ, chế độ lương hưu xác định, chế độ hưu trí, kiểm tra sức khỏe hàng năm. ・Hỗ trợ lấy chứng chỉ (chi phí thi, thưởng, hỗ trợ mua sách). ・Phụ cấp làm việc từ xa, phụ cấp môi trường làm việc (tháng đầu tiên). ・Tiền mừng kết hôn, tiền mừng sinh con. ・Hoạt động câu lạc bộ (darts, bóng đá, bóng rổ, BBQ…).
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Tham gia các dự án phát triển hệ thống Web hoặc ứng dụng native. Chỉ tham gia quy trình đầu, không có dự án chỉ quy trình cuối hoặc bảo trì. Ví dụ dự án: ・Phát triển hệ thống trang thông tin của công ty báo. ・Phát triển hệ thống tối ưu hóa phân bổ nhân lực của công ty nhân sự. ・Phát triển ứng dụng dành cho khách hàng cá nhân của ngân hàng. ・Phát triển dịch vụ vay mua nhà. ・Phát triển hệ thống quản lý tự do hóa điện lực. ・Phát triển ứng dụng tổng hợp cho truyền hình cáp. ・Phát triển dịch vụ cho vay cổ phiếu của công ty chứng khoán. ・Môi trường phát triển: Java, Python, PHP, C#.NET, Windows, iOS, Android… Đặc điểm: ・Có chương trình đào tạo trước khi tham gia dự án. ・Ưu tiên nguyện vọng và kế hoạch sự nghiệp của kỹ sư khi phân bổ vào dự án. ・Thời gian làm thêm trung bình 10 giờ/tháng. ・90% dự án hỗ trợ làm việc từ xa.
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 契約社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 384man /năm ・Lương tháng: 227,000 Yên/tháng ・Thưởng: 3 lần/năm (thực tế trước đây) ・Tăng lương: 1 lần/năm (tháng 5) 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ (lương hưu, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động). ・Hỗ trợ chi phí đi lại (toàn bộ, có quy định). ・Hỗ trợ nhà ở cho người chuyển công tác, chế độ làm việc ngắn giờ. ・Kiểm tra sức khỏe, sử dụng cơ sở thể thao, nghỉ dưỡng. ・Tiền mừng kết hôn, tiền phúng điếu, biểu dương nhân viên lâu năm. ・Cấp đồng phục.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Tùy thuộc vào nguyện vọng, kinh nghiệm và kỹ năng của bạn, bạn sẽ đảm nhận các nhiệm vụ sau: - Thiết kế mạch: ・Thiết kế mạch sản phẩm liên quan đến điện tử công suất. ・Thiết kế mạch và bo mạch của bộ biến tần xe hơi. ・Thiết kế cấu trúc bộ biến tần xe hơi. - Công việc thiết kế: ・Thiết kế khái niệm, mạch vi xử lý, mạch không dây, mạch nguồn, bố trí, thiết bị sản xuất, v.v. - Phân tích và đánh giá: ・Sử dụng CAD để thiết kế mạch, tạo mẫu thử nghiệm. ・Kiểm tra tín hiệu điện, nhiệt, độ rung và hiệu suất hoạt động. . - Các sản phẩm: Ô tô, xe máy, đồ gia dụng, thiết bị AV, thiết bị y tế, máy tính và máy in, máy chơi game, thiết bị sản xuất, v.v.
※会員のみに表示されます / ITエンジニア、SE、PM、IT営業

- 職種
- ITエンジニア、SE、PM、IT営業
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 450~600man /năm ・Lương tháng: Chế độ lương năm (chia thành 13 lần), Lương cơ bản: 257,324~343,054 Yên/tháng ・Phụ cấp làm thêm cố định (45 giờ): 88,830~118,485 Yên/tháng ※Phần vượt quá 45 giờ sẽ được trả riêng ・Tăng lương: 1 lần/năm ・Thưởng: 2 lần/năm (có tiền thưởng trong các năm trước đây) 【Phúc lợi】 ・Chế độ nghỉ hưu, bảo hiểm xã hội đầy đủ, khám sức khỏe, trợ cấp gia đình ・Ký túc xá/căn hộ công ty, chế độ hỗ trợ lấy chứng chỉ, chi phí đi lại (tối đa 100,000 Yên/tháng) ・Chế độ làm việc từ xa (số lần tối đa tùy thuộc vào cấp bậc)
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- Bạn sẽ tham gia vào các dự án phát triển hệ thống nhằm thực hiện hóa IoT/DX. Cụ thể, công việc bao gồm: ・Cảm biến và điều khiển trong lĩnh vực nhúng. ・Thiết kế thuật toán và xử lý hình ảnh để phân tích dữ liệu đã thu thập. ・Thiết kế và phát triển tăng tốc phần cứng để xử lý dữ liệu nhanh chóng. ・Phát triển ứng dụng để kết nối với các dịch vụ. Sau khi gia nhập công ty, bạn sẽ thực hiện các công việc sau: ・Tham gia vào nhóm dự án đang triển khai với tư cách là thành viên, dựa trên kinh nghiệm của bạn. ・Tham gia các hoạt động phát triển công nghệ được đặt ra bởi bộ phận để nâng cao kỹ năng mới. ・Hỗ trợ các hoạt động đề xuất cho khách hàng, từ lắng nghe các vấn đề đến đề xuất giải pháp, cùng với lãnh đạo hoặc nhân viên kinh doanh để khởi động các dự án mới.
※会員のみに表示されます / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)

- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 250~500 man /năm (dựa theo kinh nghiệm và kỹ năng) ・Lương tháng: 230.000 yên đến 400.000 yên (Bao gồm 10h làm thêm) ・Thưởng: Theo hiệu suất công việc ・Phụ cấp làm thêm: Phụ cấp làm thêm cố định: 1.5930 triệu yên ~ (cho 10 giờ làm thêm hàng tháng). Thanh toán thêm nếu vượt quá thời gian này. 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Trợ cấp đi lại (tối đa 20.000 yên/tháng). ・Chương trình đào tạo lấy bằng cấp, khám sức khỏe. ・Sử dụng cơ sở vật chất (99 cơ sở toàn quốc) với giá ưu đãi. ・Hỗ trợ chi phí du lịch, giới hạn chi phí y tế (tối đa 20.000 yên/tháng). ・Trợ cấp sinh con (60 triệu yên). ・Học trực tuyến miễn phí với khoảng 300 chủ đề. ・Các chương trình ưu đãi và khen thưởng khác.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ・Tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng tại các cửa hàng điện máy. ・Làm việc tại cửa hàng được chỉ định, tập trung vào dịch vụ bán hàng và tiếp khách.
※会員のみに表示されます / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)

- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 290~350 man /năm (dựa theo kinh nghiệm và kỹ năng) ・Lương tháng: 230.000 yên đến 280.000 yên (bao gồm phụ cấp 25h làm thêm) ・Thưởng: TTheo hiệu quả công việc (2 lần/năm). ・Phụ cấp làm thêm: Tính theo từng phút. 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Trợ cấp đi lại (tối đa 5 triệu yên). ・Tham gia bảo hiểm công đoàn (Có thể sử dụng cơ sở vật chất, khu nghỉ dưỡng). ・Cấp đồng phục. ・Hỗ trợ lấy bằng cấp. ・Hệ thống mua cổ phiếu nội bộ. ・Tiết kiệm tài chính. ・Giảm giá mua hàng cho nhân viên.
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- 【Công việc mua lại xe】 ・Thăm khách hàng đã liên hệ để đánh giá và mua lại xe máy. ・Phong cách kinh doanh phản hồi qua TV CM và quảng cáo Web. ・Thông tin khách hàng muốn đánh giá xe sẽ được gửi từ trung tâm liên lạc đến cửa hàng để bắt đầu quy trình. ・Đến thăm khách hàng và thực hiện đánh giá, mua lại xe . 【Công việc bán xe】 ・Kinh doanh tại cửa hàng. ・Tiếp khách và bán hàng cho những khách hàng đến cửa hàng. ・Tiếp nhận khách tại cửa hàng (kiểm tra hàng tồn, lựa chọn xe máy), hỗ trợ giao xe (làm giấy tờ, giao xe), hỗ trợ sau giao xe.
株式会社サンクアジア / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 年収: 343万円~437万円 月給: 18.7万円~23.8万円 賞与: 年2回(昨年度実績:5ヶ月分) 【手当】 社会保険完備 各種手当・制度: 社宅・寮制度、通勤手当(上限10万円)、住宅手当(7,000円~14,000円) Honda車購入支援制度、資格取得支援、語学研修 Hondaグループ特別割引制度(生命保険・損害保険等) 受動喫煙対策: 屋内完全禁煙(屋外に指定喫煙場所あり)
- 勤務地
- 北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- ハイプレッシャーダイカスト製法による軽金属製品の製造 自動車部品をはじめとしたアルミ製品の鋳造・加工・組立作業 機械オペレーター業務や一次品質管理 将来的なキャリアステップとして生産技術職への異動可能
※会員のみに表示されます / 研究開発・その他

- 職種
- 研究開発・その他
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】: ・Thu nhập dự kiến: 300~550 MAN Yên/năm ・Lương tháng: 21~40 man yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (thực tế năm trước: 2 tháng lương). ・Tăng lương: 1 lần/năm (vào tháng 4). ・Tăng bậc: Đánh giá dựa trên năng lực và kết quả công việc. ※ Lương có thể điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm và năng lực. 【Phụ cấp】: ・Phụ cấp đi lại (thanh toán toàn bộ). ・Phụ cấp ngoài giờ. 【Phúc lợi】: ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Hỗ trợ nhà ở và ký túc xá. ・Quỹ tiết kiệm và chế độ nghỉ hưu.
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- 〇Liên quan đến dược phẩm: ・Quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng, thực hiện phân tích, lập báo cáo, vệ sinh và bảo trì các thiết bị liên quan. ・Kiểm tra lý hóa và phân tích: Sử dụng HPLC, UV, IR, máy thử nghiệm hòa tan để thực hiện các thử nghiệm và thiết lập phương pháp thử nghiệm. ・Nghiên cứu và phát triển: Thu thập kiến thức cơ bản phục vụ nghiên cứu chế tạo thuốc, thực hiện thí nghiệm, lập báo cáo và kiểm tra xác minh. ・Phát triển quy trình tổng hợp: Xem xét phương pháp tổng hợp, phát triển quy trình, mở rộng quy mô và nghiên cứu phương pháp phân tích. ・Nhà khoa học dữ liệu: Phân tích thống kê, phân tích số liệu, trích xuất vấn đề, thu thập và phân tích dữ liệu, lập báo cáo. 〇Liên quan đến y học tái tạo: ・Thử nghiệm tế bào, phân tích và đánh giá, thử nghiệm động vật, kiểm tra lâm sàng, sản xuất thuốc thử nghiệm, kiểm tra chất lượng. 〇Liên quan đến sinh học: ・Tổng hợp hóa học DNA, liên quan đến gen (chiết xuất DNA/RNA, PCR), phân tích trình tự gen, nuôi cấy tế bào, kiểm tra lý hóa, phát triển vắc xin. 〇Liên quan đến vật liệu hóa học: ・Nghiên cứu phát triển hợp chất, thử nghiệm, tổng hợp vật liệu vô cơ, tổng hợp vật liệu hữu cơ, nghiên cứu phát triển vật liệu. 〇Liên quan đến môi trường: ・Kiểm tra và đo lường phân tích liên quan đến môi trường như kiểm tra chất lượng nước, thành phần không khí. ・Liên quan đến mỹ phẩm, thực phẩm và thực phẩm chức năng: ・Nghiên cứu phát triển sản phẩm, kiểm tra và phân tích, kiểm tra lâm sàng, nuôi cấy tế bào, kiểm tra lý hóa.
※会員のみに表示されます / 営業・セールス

- 職種
- 営業・セールス
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】: ・Thu nhập dự kiến: 400~650 man Yên/năm. ・Lương tháng: 310,000~500,000 Yên. ・Thưởng: 2 lần/năm (đã có thành tích năm trước). 【Phúc lợi】: ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ. ・Khám sức khỏe định kỳ. ・Phụ cấp chức vụ. ・Chế độ lương hưu. ・Hỗ trợ toàn bộ chi phí đi lại. ・Chế độ cổ phiếu dành cho nhân viên. ・Phụ cấp nuôi con, trợ cấp kết hôn và sinh con.
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Làm việc tại các cửa hàng bánh bạch tuột nướng với vai trò ứng viên quản lý cửa hàng, bạn sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ các công việc vận hành cửa hàng. ① Công việc cụ thể: ・Quản lý doanh thu ・Đặt hàng và mua nguyên liệu ・Nấu ăn ・Phục vụ khách hàng ・Lập lịch làm việc ・Đào tạo và hướng dẫn nhân viên ②Đặc điểm khác: ・Sau khi gia nhập công ty sẽ có chương trình đào tạo để học hỏi kiến thức quản lý cửa hàng. ・Có thể thăng tiến nhanh chóng lên vị trí quản lý dựa trên kinh nghiệm và thành tích. ・Có hỗ trợ khởi nghiệp, cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý độc lập.
※会員のみに表示されます / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)

- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】: ・Mức lương dự kiến: 220~300man yên/năm. ・Lương tháng: 180,000~200,000 yên/tháng. Chi tiết lương: ・Đại học: 202,000 yên/tháng. ・Cao đẳng hoặc trường chuyên môn hệ 2 năm: 192,000 yên/tháng. ・Trường chuyên môn hệ 1~1.5 năm: 182,000 yên/tháng. ・Tăng lương: 2 lần/năm. ・Thưởng: 2 lần/năm (trung bình 3 tháng/năm, tùy theo tình hình kinh doanh). 【Phúc lợi】: ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội. ・Hỗ trợ chi phí đi lại (tối đa 50,000 yên/tháng). ・Cấp đồng phục, nhà ăn dành cho nhân viên. ・Chế độ lương hưu (khi trở thành nhân viên chính thức). 【Phụ cấp】: ・Phụ cấp làm thêm giờ, làm việc ngoài giờ, ca sáng sớm, ca đêm, làm việc ngày nghỉ, làm việc ca đêm, làm việc ngày lễ, phụ cấp bằng cấp.
- 勤務地
- 大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)
- 職務内容
- ・Thực hiện thủ tục check-in, check-out. ・Cung cấp dịch vụ bellman, concierge. ・Làm việc ca đêm, tiếp nhận khách tại quầy spa, quản lý phòng khách. ・Trả lời các câu hỏi và xử lý đặt chỗ trong ngày. ・Nội dung công việc có thể thay đổi tùy theo quy định của công ty (bao gồm làm việc từ xa nếu cần).
※会員のみに表示されます / 人事総務・経理会計・法務

- 職種
- 人事総務・経理会計・法務
- 雇用形態
- 契約社員
- 給与
- 【Lương thưởng】: ・Mức lương dự kiến: 240man yên/năm. ・Lương tháng: 200,000 yên/tháng. ・Lương theo giờ: 1,350 yên (trong thời gian thử việc). 【Phúc lợi】: ・Đầy đủ bảo hiểm xã hội. ・Hỗ trợ chi phí đi lại (tối đa 15,000 yên/tháng).
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- ①Hành chính nhập khẩu: ・Kiểm tra giấy tờ, báo cáo tình trạng. ・Điều chỉnh với khách hàng và trả lời các câu hỏi (bao gồm cả khách hàng nước ngoài). ②Hành chính xuất khẩu: ・Điều chỉnh đặt chỗ với các hãng hàng không. ・Lập kế hoạch hướng dẫn, quản lý tiến độ. ・Truyền đạt thông tin đến các bên liên quan, bao gồm điểm đến. ・Nhập và quản lý dữ liệu. ③Đặc điểm công việc: ・Phụ trách từ việc xác nhận thông tin chuyến bay đến việc hỗ trợ sau khi đến. ・Có thể sử dụng khả năng ngôn ngữ (tiếng Anh và tiếng Nhật) trong công việc.
※会員のみに表示されます / 機械系エンジニア(機械・電気・電子)

- 職種
- 機械系エンジニア(機械・電気・電子)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- ・Thu nhập dự kiến: 300 ~ 609man yên/năm ・Lương tháng: 250,000 ~ 508,000 yên ※ Quyết định dựa trên kinh nghiệm và năng lực. ・Tăng lương: 1 lần/năm (tháng 4) ・Thưởng: 2 lần/năm (tháng 6 và tháng 12)
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Phụ trách các công việc thử nghiệm và đánh giá liên quan đến ô tô. Nội dung công việc sẽ được điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm và mong muốn của ứng viên. Công việc thử nghiệm và đánh giá ô tô: ・Thử nghiệm xe (lái thử trên đường thử hoặc đường bên ngoài để đánh giá) ・Đánh giá tổng hợp (đánh giá cảm nhận), bố trí (đánh giá dễ sửa chữa), cảm giác lái, tiêu hao nhiên liệu, ổn định khi điều khiển, hiệu suất phanh, âm thanh và độ rung. ・Thử nghiệm chứng nhận (khí thải, phanh, tiếng ồn...). Thử nghiệm động cơ: ・Đánh giá độ bền, khí thải, tiêu hao nhiên liệu, rung động, độ căng và tiếng ồn. ・Thử nghiệm hệ thống truyền động: ・Đánh giá độ căng, rung động và tiếng ồn khi vận hành thiết bị hoặc xe. Thử nghiệm bộ phận: ・Đánh giá rung động, độ căng, tiếng ồn của các bộ phận xe, đánh giá nhiễu sóng điện từ. Công việc kỹ thuật: ・Xem xét tiêu chuẩn đánh giá, phân tích dữ liệu, đề xuất kỹ thuật.
※会員のみに表示されます / 建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備)

- 職種
- 建設技術職(施工管理・建築・土木・内装設備)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 350~ 400 man/năm ・Lương tháng: 260,000 ~ 300,000 JPY ・Thưởng: 2 lần/năm (thực tế năm trước: trung bình 2,0 tháng lương) ・Tăng lương: 1 lần/năm. 【Phúc lợi】 ・Bảo hiểm xã hội đầy đủ, phụ cấp đi lại, chế độ nghỉ hưu, v.v. ・Trợ cấp bằng cấp, trợ cấp nhà ở.
- 勤務地
- 日本、東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、福岡/佐賀/長崎/熊本/大分/宮崎/鹿児島/沖縄(九州)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- Quản lý dữ liệu ảnh: ・Quản lý hình ảnh được chụp để ghi lại tình trạng công việc trên máy tính. Hỗ trợ quản lý vật liệu: ・Kiểm tra tồn kho của vật liệu xây dựng, xác nhận tình trạng thiếu hụt hoặc hư hỏng. Soạn thảo tài liệu: ・Tạo báo cáo và bản vẽ. Bắt đầu từ việc nhập dữ liệu, có sẵn mẫu nên ngay cả khi chưa có kinh nghiệm bạn vẫn có thể dễ dàng thực hiện. Xác nhận tiến độ chung: ・Đi kiểm tra hiện trường, xác nhận tiến độ và đảm bảo an toàn lao động. Khác: ・Có sẵn tài liệu hướng dẫn công việc. ・Có thể đi thẳng từ nhà đến nơi làm việc (không cần qua văn phòng).
※会員のみに表示されます / 営業・セールス

- 職種
- 営業・セールス|広告・マーケティング|一般事務・アシスタント/秘書・コールセンター
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【Lương thưởng】 ・Thu nhập dự kiến: 400~ 600 man/năm ・Lương tháng: 310,000~470,000 yên (bao gồm phụ cấp làm thêm cố định). 【Đãi ngộ】 ・ Bảo hiểm xã hội đầy đủ, hỗ trợ đi lại, trợ cấp nhà ở (tối đa 30,000 yên/tháng).
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- Dịch vụ giới thiệu nhân lực ・Tìm kiếm các công ty đang cần tuyển dụng người nước ngoài. ・Đàm phán trực tuyến (95%), lắng nghe yêu cầu nhân lực, tạo bảng tin tuyển dụng. ・Sử dụng mạng lưới của công ty để tìm kiếm và giới thiệu ứng viên phù hợp. ・Lập kế hoạch và thực hiện các chiến lược tăng cường tiếp cận khách hàng tiềm năng. Nền tảng kết nối giới thiệu nhân lực ・Tiếp cận các công ty giới thiệu nhân lực nhằm tăng trưởng doanh thu. ・Hỗ trợ triển khai, chăm sóc khách hàng. ・Mở rộng mối quan hệ đối tác đại lý. Hỗ trợ đăng ký (Dự án mới) ・Tìm kiếm công ty có nhu cầu tuyển dụng người nước ngoài. ・Hỗ trợ toàn bộ quy trình từ giới thiệu, visa đến đăng ký.
株式会社サンクアジア / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 年収:260万円~550万円(月給 17.8万円~36.4万円) 昇給年1回、賞与年2回(昨年度2ヶ月分)。 【手当】 ・資格手当 ・通勤手当 ・家族手当 ・住宅手当など ・社会保険完備 ・退職金制度 ・健康診断 ・インセンティブ制度あり
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)
- 職務内容
- 携帯電話の販売、プラン提案、操作説明、故障対応などの接客業務。 研修を通じて未経験者でも基本からスキルを習得可能。 1日平均の接客数:平日5件、土日祝9件程度。
株式会社サンクアジア / 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 職種
- 販売・サービス系(店長・店舗管理含む)
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 年収: 335万円~520万円 月給: 23万円~38万円 賞与: 年2回(昨年度実績不明) 【福利厚生】 ・社会保険完備 ・家族手当(配偶者: 月額10,000円、子: 一子につき月額5,000円) ・交通費支給 ・社員割引制度 ・健康診断 ・社員割引 ・食事補助 ・保養所利用
- 勤務地
- 東京/神奈川/埼玉/千葉/茨城/栃木/群馬(関東)、大阪/京都/兵庫/奈良/滋賀/和歌山(関西)、愛知/静岡/三重/岐阜(東海)、北海道・東北・中四国・甲信越北陸(その他)
- 職務内容
- 1. 接客業務 お客様へのサービス提供全般(オーダー取り、配膳、片付け) お客様とのコミュニケーションを通じて、快適な食事体験を提供する 2. 調理補助 キッチン業務全般(簡単な調理補助、メニュー調理、衛生管理) 3. 店舗運営サポート 店舗全体の運営を円滑に進めるためのサポート業務(在庫管理・発注、売上管理、シフト管理) 4. トレーニング・教育 新規スタッフやアルバイトへの指導 5. クレーム対応 お客様からの要望や問題点に対する対応 6. 店舗の清掃・メンテナンス 店舗内外の清掃や設備管理 7. イベント企画・実施 季節限定メニューやキャンペーンの企画・運営(店舗責任者の場合) 【キャリアステップ】 ステップアップ制度あり: 半年ごとに目標設定・評価があり、給与に反映 ポジション例: 時間帯責任者、店舗責任者(店長)、複数店舗管理、教育担当
Navigos Group Vietnam JSC / 営業・セールス
- 職種
- 営業・セールス
- 雇用形態
- 正社員
- 給与
- 【給与】 2,500 - 3,500USD Gross ・就労に必要なビザ会社サポート ・賞与:年一回 ・昇給:年一回
- 勤務地
- ハノイ・ベトナム北部
- 職務内容
- 【仕事内容】 ・営業戦略の立案と実行:新規顧客の開拓や既存顧客との関係強化を図り、売上拡大 →現在20社程やり取りされており、毎年1-3社程増加傾向にあります。 ・プロジェクト管理:製品の試作受注や生産プロセスの進捗を管理し、品質と納期を確保 ・チームマネジメント:営業チームの指導・育成を行い、目標達成に向けた組織作りを推進。 ・海外拠点との連携:ベトナム拠点として、日本本社や他の海外拠点との連携を図り、グローバルな視点での業務推進を行います。 ※半年ほど後、営業マネージャーの帰任予定があり、そのタイミングで営業部署のマネジメントを任せる予定です。